Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P1)

Chào các bạn, HSK 1 là trình độ dễ nhất và là bước đệm để các bạn học lên trình độ cao hơn. Sau đây mình
chia sẻ với các bạn ở phần 1 này kiến thức cần nắm được ở HSK 1, các bạn hãy cùng xem nhé.
Đọc thêm:

Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P1)


Ở phần 1 này mình chia sẻ với các bạn 2 phần:

Thứ nhất: là nhóm từ vựng liên quan về người: 

人 rén →  người
我 wǒ →   tôi / I/me
我们 wǒmen → chúng tôi/  we/us
你 nǐ  → bạn/ you
你们 nǐmen → bạn/ you
他 tā   → anh ấy/ he/him
他们   tāmen  → họ(nam + nữ)/ they (male+female /male)
她 tā → cô ấy/ she/ her
她们 tāmen → họ(nữ)/ they (females)
爸爸 bàba → bố/ father 
妈妈 māma  → mẹ/ mother
儿子 érzi → con trai/ son, 
女儿 nǚér  → con gái/ daughter 
老师 lǎoshī → giáo viên/ teacher 
朋友 péngyǒu → bạn bè/ friend
 学生 xuéshēng → học sinh, sinh viên/ student 
同学 tóngxué → bạn cùng lớp/ classmate
先生 xiānsheng → ngài tiên sinh, chồng, ông/ sir/Mr
小姐 xiǎojiě → tiểu thư, cô/ Miss
医生 yīshēng → bác sĩ/ doctor

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo
tiếng Trung tại:

Và nhóm thứ hai chứa các từ vựng liên quan đến địa điểm, bao gồm:

这儿 zhèr → ở đây/ here
那儿 nàr → ở đó/ there 
医院 yīyuàn → bệnh viện/ hospital
商店 shāngdiàn → cửa hàng/ store
中国 Zhōngguó → Trung Quốc/ China
北京 Běijīng  → Bắc Kinh/ Beijing
 饭馆 fànguǎn → nhà hàng/ restaurant
 学校 xuéxiào → trường học/ school
家 jiā → nhà/ home
火车站 huǒchēzhàn → ga xe lửa/ train station
Trên đây mình đã gửi đến các bạn kiến thức từ vựng các bạn cần nắm được ở HSK 1, các bạn hãy cố gắng chăm
chỉ học tập tốt nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục học tập tốt.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ