HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 2)

Kiến thức HSK 2 tiếng Trung từ vựng các bạn cần nhớ đó là nhóm từ vựng về số, đo lường, thời gian,
cách cư xử, động từ, danh từ… 
Thực chất những kiến thức dưới đây bổ xung những kiến thức mà các bạn đã học ở HSK 1, kiến thức
mà mình đã chia sẻ ở những bài viết trước đó, các bạn không nhớ có thể xem lại nhé. 
Bây giờ chúng ta cùng vào bài học thôi, tiếng Trung đang chờ chúng ta chinh phục nó các bạn ạ.

Đọc thêm:

HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 2)


1.Nhóm 1 từ vựng tiếng Trung về số:

第一 dìyī     → đầu tiên/ first.
两 liǎng   → hai/ two(sử dụng với lượng từ)
百 bǎi   → 100/ hundred,
千 qiān   → 1000/ thousand

Bạn có ý định học tiếng Trung và đang tìm trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội, các bạn hãy xem
khóa học đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, từ HSK 1 - HSK 5, luyện thi HSK 4,
học tiếng Trung 6 Quyển: Q1, Q2, Q3, Q4, Q5 tại link sau nhé:

2.Nhóm 2 từ vựng tiếng Trung về đo lường:

次 cì    → số/ number
公斤 gōngjīn     → kg/ kilogram
元 yuán      → đồng/ yuan
件 jiàn       → chiếc, cái/ piece
张 zhāng tờ, chiếc, cái/ sheet(dùng với lượng từ)

3.Nhóm 3 từ vựng tiếng Trung về danh từ có thể được liên kết với các từ đo lường:

颜色 yánsè  màu sắc/ color

4.Nhóm 4 

a.Từ vựng tiếng Trung về thời gian:
早上 zǎoshàng → buổi sáng/ early morning
晚上 wǎnshàng → tối, đêm/ night
去年 qùnián   → năm ngoái/  last year
分钟 fēnzhōng    → phút/ minute
小时 xiǎoshí → giờ/ hour

b.Từ vựng tiếng Trung về cách cư xử:
欢迎 huānyíng  → hoan nghênh/ welcome

5.Từ vựng tiếng Trung nhóm 5 :

a. Động từ tiếng Trung:
买 mǎi → mua/ buy
有 yǒu → có/ have
介绍 jièshào   → giới thiệu/ introduce

b. Danh từ hoặc động từ tiếng Trung có thể đi sau các động từ ở trên:
电脑 diànnǎo     → máy vi tính/ computer
手表 shǒubiǎo → xem/ watch
票 piào    → vé/ ticket
东西    dōngxi     → đồ đạc/ thing
眼睛 yǎnjīng → mắt/  eye
意思   yìsi   → ý nghĩa/ meaning
课 kè  → bài học/lesson

Từ vựng tiếng Trung HSK 2 phần 2 cần nắm trên đây không quá khó phải không các bạn, hãy cố gắng
chăm chỉ thật tốt để có một kết quả như mong đợi sau quá trình học nhé các bạn.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa