HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 3)
Từ vựng HSK 2 ở phần 2 mình chia sẻ với các bạn bài viết trước các bạn đã nắm được rồi phải không. Kiến thức
phần 3 các bạn học về các từ vựng về động từ, danh từ kết hợp với động từ, một số từ vựng sử dụng hàng ngày và
nhóm động từ chuyển động của cơ thể. Các bạn hãy xem và học nhé.
phần 3 các bạn học về các từ vựng về động từ, danh từ kết hợp với động từ, một số từ vựng sử dụng hàng ngày và
nhóm động từ chuyển động của cơ thể. Các bạn hãy xem và học nhé.
Đọc thêm:
HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 3)
Nhóm đầu tiên có động từ. Nhóm thứ hai có các danh từ có thể theo nhóm thứ nhất:
Nhóm 1 động từ tiếng Trung:
洗 xǐ → rửa/ wash
回答 huídá → trả lời/ answer
问 wèn → hỏi/ ask
看 kàn → nhìn/ look
准备 zhǔnbèi → chuẩn bị/ prepare
玩 wán → chơi/ play
Bạn muốn học tiếng Trung và đang tìm trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội, các bạn hãy xem khóa học đào tạo
tiếng Trung, học tiếng Trung 6 Quyển: Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, từ HSK 1 - HSK 5, từ cơ bản đến biên phiên dịch,
luyện thi HSK 4, tại link sau nhé:
tiếng Trung, học tiếng Trung 6 Quyển: Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, từ HSK 1 - HSK 5, từ cơ bản đến biên phiên dịch,
luyện thi HSK 4, tại link sau nhé:
Nhóm 2 danh từ tiếng Trung kết hợp với nhóm 1:
门 mén → cửa/ door
鸡蛋 jīdàn → trứng/ egg
鱼 yú → cá/ fish
咖啡 kāfēi → cà phê/ coffee
牛奶 niúnǎi → sữa/ milk
药 yào → thuốc/ medicine
问题 wèntí → câu hỏi/ question
手机 shǒujī → điện thoại di động/ cellphone
考试 kǎoshì → thi/ exam
雪 xuě → tuyết/ snow
羊肉 yángròu → thịt cừu/ mutton
Nhóm 3 từ vựng tiếng Trung sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:
身体 shēntǐ → cơ thể/ body
打电话 dǎdiànhuà → gọi/ call up
跑步 pǎobù → chạy/ run
起床 qǐchuáng → thức dậy/ get up
唱歌 chànggē → hát/ sing
跳舞 tiàowǔ → nhảy/ dance
旅游 lǚyóu → du lịch/ travel
上班 shàngbān → đi làm/ be on duty
生病 shēngbìng → bệnh/ fall ill
休息 xiūxi → nghỉ ngơi/ rest
运动 yùndòng → tập thể dục/ exercise
游泳 yóuyǒng → bơi/ swim
踢足球 tīzúqiú → chơi bóng đá/ play soccer
打篮球 dǎlánqiú → chơi bóng rổ/ play basketball
Nhóm 4: Động từ chuyển động cơ thể
说话 shuōhuà → nói/ speak
来 lái → đến/ come
回 huí → trở về/ return
做 zuò → làm/ do
坐 zuò → ngồi/ sit
住 zhù → sống/ live
走 zǒu → đi bộ/ walk
进 jìn → nhập/ enter
出 chū → ra/ come
到 dào → đến, tới/ arrive
穿 chuān → mặc/ wear
给 gěi → cho/ give
笑 xiào → cười/ smile
告诉 gàosù → tố cáo/ tell
开始 kāishǐ → bắt đầu/ begin
帮助 bāngzhù → giúp đỡ/ help
送 sòng → đưa, tặng/ give as a present
想 xiǎng → suy nghĩ, muốn/ want
认识 rènshi → nhận biết/ know/recognize
知道 zhīdao → biết/ know
会 huì → có thể/ can
Kiến thức mình gửi đến các bạn ở trên đây, kiến thức từ vựng tiếng Trung cần nắm ở phần 3 này các bạn hãy lưu về
học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nữa nhé. Chúc các bạn sớm nắm được kiến thức và sử dụng
thành thạo nó trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày.
học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nữa nhé. Chúc các bạn sớm nắm được kiến thức và sử dụng
thành thạo nó trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét