Thông tin cá nhân từ vựng tiếng Trung

Các bạn thân mến, chúng ta ai sinh ra đều có thông tin cá nhân cơ bản đúng không ạ. Dưới đây từ vựng về
thông tin cá nhân trong tiếng Trung, các bạn đã học chủ đề này chưa, nếu chưa hãy cùng mình học và lưu
về chia sẻ với bạn bè kiến thức này nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:

Thông tin cá nhân từ vựng tiếng Trung


姓名 xìngmíng → họ và tên
别名 biémíng → tên gọi khác
笔名 bǐmíng → bút danh
出生日期 chūshēng rìqí → ngày tháng năm sinh
生于 → sinh ra ở 
出生地点 chūshēng dìdiǎn   → nơi sinh
生日 shēngrì   → sinh nhật
年龄 niánlíng   → tuổi

Các bạn quan tâm đến các khóa học đào tạo tiếng Trung từ chưa bắt đầu đến thành thạo, giáo trình Hán
ngữ 6 quyển, cơ bản đến biên phiên dịch tiếng trung, luyện thi HSK 4 tiếng Trung, hãy xem chi tiết các
khóa học tiếng Trung tại link sau: 

籍贯     jíguàn   → quê quán
省    shěng   → tỉnh
市    shì →  thành phố
县    xiàn   → huyện
民族   mínzú   → dân tộc
国籍  guójí    → quốc tịch
地址   dìzhǐ   → địa chỉ
目前住址   mùqián zhùzhǐ   → Địa chỉ hiện tại
永久住址  yǒngjiǔ zhùzhǐ   → Địa chỉ thường trú
邮政编码 yóuzhèng biānmǎ → mã bưu cục
住宅电话  zhùzhái diànhuà   → điện thoại nhà ở
办公电话    bàngōng diànhuà    → điện thoại văn phòng
电话   diànhuà   → điện thoại
手机    shǒujī   → điện thoại di động
邮箱    yóuxiāng     → hòm thư
分机   fēnjī   → số máy lẻ
性别   xìngbié   → giới tính
男   nán   → nam
女   nǚ    → nữ
先生    xiānshēng    → ông, ngài
小姐 xiǎo·jie    → cô, tiểu thư
太太   tài·tai   → bà
身高    shēngāo    → chiều cao
厘米   Límǐ    → cm
英尺 yīngchǐ   → thước Anh
英寸 yīngcùn → tấc Anh
体重   tǐzhòng    → cân nặng
公斤 公斤   gōngjīn   → ki-lô-gam
婚姻状况    Hūnyīn zhuàngkuàng  → Tình trạng hôn nhân
家庭状况 Jiātíng zhuàngkuàng    → tình trạng gia đình
已婚    yǐhūn   → đã kết hôn
未婚   wèihūn    → chưa kết hôn
离异   líyì  → ly dị
分居   fēnjū    → sống riêng
子女人数   → số lượng con cái
无  wú   → không có
街   jiē    → đường; phố
胡同  hútóng   → ngõ hẻm
巷   xiàng   → ngõ hẻm
路   lù    → đường
区   qū   → quận
楼层   lóucéng  → tầng
A 座   A zuò   → tòa A
大厦    dàshà    → tòa nhà
门牌   ménpái   → số nhà
健康状况   jiànkāng zhuàngkuàng   → tình trạng sức khỏe
血型     xuèxíng    → nhóm máu
A A型 A xíng → nhóm A
B B型 B xíng → nhóm B
O O型 O xíng → nhóm O
好   hǎo   → tốt
强壮   qiángzhuàng     → mạnh mẽ
近视  jìn·shi   → cận thị
远视    yuǎnshì    → viễn thị
色盲   sèmáng   → bệnh mù màu
身份证    shēnfèn zhèng    → chứng minh nhân dân
号码    hàomǎ    → số
January (Jan.) 一月 tháng 1
February (Feb.) 二月 tháng 2
March (Mar.)三月 tháng 3
April(Apr.) 四月 tháng 4
May 五月 tháng 5
June 六月 tháng 6
July 七月 tháng 7
August (Aug.)八月 tháng 8
September (Sept.) 九月 tháng 9
October (Oct.)十月 tháng 10
November (Nov.) 十一月 tháng 11
December (Dec.) 十二月 tháng 12

Kiến thức về thông tin cá nhân trong tiếng Trung trên đây các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Những kiến thức
cơ bản này mình mong rằng các bạn có thể sử dụng thành thạo chúng nhé. Chúc các bạn luôn thành công
trên con đường chèo lái ngôn ngữ này.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ