Toán học - Chủ đề từ vựng tiếng Trung phần 2

Các bạn ơi, hôm nay các bạn cùng mình tiếp tục học toán học - chủ đề từ vựng tiếng Trung phần 2 nhé. 
Hôm trước các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng về chủ đề này rồi, dưới đây với hơn 40 từ vựng mình
chia sẻ với các bạn, mong rằng là tài liệu hữu ích để các bạn có thể học, trau dồi kiến thức về chủ đề này.

Đọc thêm:

Toán học - Chủ đề từ vựng tiếng Trung phần 2



Danh sách từ vựng tiếng Trung về toán học


截尾 jié wěi     cắt đuôi/ truncation
四舍五入    sìshěwǔrù  làm tròn số/ round
下舍入 xià shě rù    làm tròn xuống/ round down
上舍入 shàng shě rù    làm tròn lên/ round up
代数 dàishù      đại số/ algebra
公式     gōngshì       công thức/ formula, formulae(pl.)
单项式       dānxiàngshì          đơn thức/ monomial
多项式       duōxiàngshì           đa thức/ polynomial, multinomial
系数          xìshù                hệ số/ coefficient
未知数 wèizhīshù        ẩn số/ unknown, x-factor, y-factor, z-factor
等式,方程式     děngshì, fāngchéngshì     đẳng thức, phương trình/ equation
一次方程     yīcì fāngchéng           phương trình bậc nhất/ simple equation
二次方程          èr cì fāngchéng           phương trình bậc 2/ quadratic equation

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, từ sơ cấp đến trung cấp,
HSK 1 đến HSK 5, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển, Quyển 1 - quyển 5, hãy xem chi tiết khóa học tiếng
Trung Quốc tại:

运算符 yùnsuàn fú   toán tử/ operator
三次方程        sāncì fāngchéng        phương trình bậc 3/ cubic equation
四次方程         sì cì fāngchéng       phương trình bậc 4/ quartic equation
不等式            bùděngshì       bất đẳng thức/ inequation
对数 duì shù         logarit/ logarithm
指数,幂       zhǐshù      lũy thừa, số mũ/ exponent
乘方 chéng fāng  lũy thừa/ power
二次方,平方 èr cì fāng, píngfāng    phương trình bậc hai, bình phương/ square
三次方,立    sāncì fāng, lì    lập phương/ cube
四次方    sì cì fāng      lũy thừa bậc 4/ the power of four, the fourth power
n次方    lũy thừa bậc n/ the power of n, the nth power
开方 kāifāng    khai căn/ evolution, extraction
二次方根,平方根           èr cì fāng gēn, píngfānggēn    căn bậc hai/ square root
阶乘   jiēchéng      giai thừa/ factorial
三次方根,立方根 sāncì fāng gēn, lìfānggēn    căn bậc 3/ cube root
四次方根   sì cì fāng gēn  căn bậc 4/ the root of four, the fourth root
n次方根   n cì fāng gēn     căn bậc n/ the root of n, the nth root
集合      jíhé    tập hợp/ aggregate
元素 yuánsù    nguyên tố/ element
空集 kōng jí     bộ rỗng/ void
子集    zǐ jí      tập hợp con/ subset
补集 bǔ jí      bù/ complement
映射 yìngshè    chiếu/ mapping
函数 hánshù    hàm số/ function
常量      chángliàng    hằng số/ constant
变量       biànliàng    đại lượng biến thiên/ variable
单调性     dāndiào xìng    tính đơn điệu/ monotonicity
图象            tú xiàng hình ảnh/ image
周期性        zhōuqí xìng         chu kỳ/ periodicity

Học tiếng Trung mặc dù nói dễ hơn viết nhưng các bạn cần phải chăm chỉ học cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc,
viết thì kết quả học tập mới có kết quả tốt, và các bạn sẽ hoàn thành được mục tiêu giao tiếp tiếng Trung
trong thời gian ngắn nhất có thể. Chúc các bạn thành công trên con đường gắn bó với Trung ngữ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ