Toán học - Chủ đề từ vựng tiếng Trung phần 3

Chào các bạn, mình đã gửi đến các bạn ở những bài viết trước về kiến thức toán học - chủ đề từ vựng tiếng
Trung phần 1 và phần 2 rồi, các bạn đã nắm được những từ vựng đó rồi chứ. 
Bài viết này chúng ta cùng tiếp tục học từ vựng này phần 3 nhé. Các bạn hãy cố gắng học tập thật tốt để sớm
chinh phục được ngôn ngữ này nhé.

Đọc thêm:

Từ vựng tiếng Trung về toán học


数列           shùliè          dãy số
级数         jí shù            cấp số/ series
微积分      wēijīfēn         giải tích, vi phân và tích phân/ calculus
微分          wēifēn          vi phân/ differential
导数    dǎoshù          đạo hàm/ derivative     
极限    jíxiàn              giới hạn/ limit
无穷大             wúqióngdà         vô cùng lớn, vô hạn/ infinite(a.) infinity(n.)
无穷小             Wúqióngxiǎo       vô cùng bé/ infinitesimal

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, từ Q1
đến Q5, luyện thi HSK 4, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Hà Nội ở link sau nhé: 

积分            jīfēn                 tích phân/ integral
定积分        dìng jīfēn             tích phân xác định/ definite integral
不定积分      bùdìng jīfēn        tích phân vô hạn/ indefinite integral
有理数      yǒulǐshù          số hữu tỉ / rational number
无理数        wúlǐshù     số vô tỉ/ irrational number
实数          shíshù          số thực/ real number
虚数        xūshù          số ảo/ imaginary number
复数        fùshù           số phức/ complex number
矩阵        jǔzhèn          ma trận/ matrix
行列式        hánglièshì     định thức/ determinant
几何             jǐhé     hình học/ geometry
点          diǎn            điểm/ point
线          xiàn          đường/ line
面            miàn        mặt/ plane
体         tǐ              thể/ solid
线段    xiànduàn        đoạn thẳng/ segment
射线         shèxiàn          tia, đường thẳng/ radial
平行        píngxíng         song song, bình hành/ parallel
相交        xiāngjiāo        giao nhau/ intersect
角           jiǎo               góc/ angle
角度         jiǎodù      góc độ/ degree
弧度       húdù     radian
锐角       ruìjiǎo          góc nhọn/ acute angle
直角      zhíjiǎo          góc vuông/ right angle
钝角      dùnjiǎo        góc tù/ obtuse angle
平角      píngjiǎo        góc bẹt, góc phẳng/ straight angle
周角   zhōujiǎo      góc đầy, góc 360o/ perigon

底      dǐ           cơ số, cơ sở/ base
边      biān        cạnh, bên/ side
高      gāo          cao/ height
三角形         sānjiǎoxíng        tam giác/ triangle

Các bạn đã lưu kiến thức ở trên này về chưa ạ, hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục ngôn
ngữ này nhé. Chúng ta những người học ngoại ngữ cần chủ động trong việc luyện tập kiến thức thường xuyên
thì mới nhớ được, và nắm vững chúng. 
Hãy cùng nhau chăm chỉ để giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ