Tiếng Trung chủ đề về thời gian và mùa

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung từ vựng chủ đề về thời gian và mùa nhé. Dưới đây
là một số từ vựng các bạn cần nắm, hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm nắm vững được kiến thức
thức nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:

Tiếng Trung chủ đề về thời gian và mùa


新年        xīnnián     → Năm mới/ New year
昨天      zuótiān   → Hôm qua/ Yesterday 
今天       jīntiān      → Hôm nay/ Today
明天        míngtiān  → Ngày mai/ Tomorrow
星期一         xīngqīyī →   Thứ hai/ Monday
星期二         xīngqīèr → Thứ ba/ Tuesday
星期三        xīngqīsān   → Thứ tư/ Wednesday

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, luyện biên phiên dịch,
học tiếng Trung sơ cấp, trung cấp, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện
thi HSK, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung tại link sau:

星期四   xīngqīsì  → Thứ năm/ Thursday
星期五     xīngqīwǔ  → Thứ sáu/ Friday
星期六    xīngqīliù →  Thứ bảy/ Saturday
星期天     xīngqītiān   → Chủ nhật/ Sunday
周末    zhōumò   → cuối tuần
一月  yī yuè  → Tháng 1/ January
二月     èr yuè   → Tháng hai/ February
三月    sān yuè  → Tháng ba/ March
四月    sì yuè  → Tháng 4/ April
五月    wǔ yuè   → Tháng 5/ May
六月     lìu yuè → Tháng Sáu/ June
七月    qī yuè  → Tháng 7/ July
八月   bā yuè  → Tháng Tám/ August
九月    jǐu yuè →  Tháng Chín/ September
十月     shí yuè  → Tháng 10/ October
十一月     shí yī yuè   → Tháng 11/ November
十二月   shí èr yuè  → Tháng 12/ December
春天   chūntiān  → Mùa xuân/ Spring
夏天     xiàtiān  → Mùa hè/ Summer
秋天   qiūtiān   → Mùa thu/ Autumn
冬天    dōngtiān   → Mùa đông/ Winter

日子,白天     rìzi, báitiān  → ngày/ day 
周,星期      zhōu, xīngqí  → tuần/ week 
月,月份    yuè, yuèfèn   → tháng/ month 
年     nián    → năm/ year 
小时     xiǎoshí  → giờ/ hour 

现在    xiànzài       →     bây giờ/ now
然后    ránhòu          → sau đó/ then
马上    mǎshàng     →  ngay, lập tức/ immediately / straight away

早上    zǎo·shang    → buổi sáng/ morning
下午    xiàwǔ    → buổi chiều/ afternoon
晚上    wǎnshàng   →  buổi tối/ evening
夜晚   yèwǎn  →   buổi tối/ night / night time
中午    zhōngwǔ    →  buổi trưa/ midday / noon
午夜     wǔyè     → Nửa đêm/ midnight
黎明    límíng    → Bình minh/ dawn
黄昏    huánghūn     → Hoàng hôn/ dusk
秒     miǎo    → giây/ second
小时    xiǎoshí    → Giờ/ hour
分钟  fēnzhōng     → Phút/ minute
两周    liǎng zhōu    → hai tuần/ fortnight
两个星期一次      liǎng gè xīngqí yī cì    2 tuần một lần/ Once every second week
多久一次     duō jǐu yī cì              bao lâu/ How often?
每天   měi tiān   Mỗi ngày/ Every day
什么时候    shénme shíhou     khi nào, thời gian nào/ when, what
是什么时候    shì shénme shíhou    khi nào vậy/ Is what time?
Trên đây là kiến thức mình chia sẻ với các bạn tiếng Trung chủ đề từ vựng về thời gian và mùa, các bạn hãy
lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng trau dồi nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ