Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P2)

Các câu khẩu ngữ tiếng Trung phần 1 mình chia sẻ các bạn đã nắm được chúng chưa. Bài viết này các bạn
cùng mình học Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P2) nhé. Hãy xem những câu khẩu ngữ tiếng
Trung hôm nay là gì nào, chúng mình cùng bắt đầu khám phá nhé các bạn. Chăm chỉ như những con ong
để đạt được những kiến thức hữu ích nào.
Đọc thêm:


Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P2)


31. 完全正确! Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác
32. 我倒! Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了! Miào jíle!: Tuyệt diệu!
34. 一半对一半! Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!
35. 好有型!帅极了! Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36. 美极了! Měi jíle!: Đẹp quá!
37. 太好了! Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此! Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy
39. 好可怕! Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!
40. 好辣! Hǎo là!: Nóng bỏng quá!

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển,
luyện thi HSK, luyện biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, hãy xem chi tiết khóa học tiếng
Trung: 

41. 万岁! Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!
42. 想想看! Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧! Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘! Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45. 不可思议! Bùkěsīyì!: Không thể tin được!
46. 真的? Zhēn de?: Thật không?
47. 听着! Tīngzhe!: Nghe này!
48. 差劲! Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!
49. 现在就做! Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!
50. 我抗议! Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối
51. 不得了! Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!
52. 很完美! Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!
53. 拜托了! Bàituōle!: Làm ơn đi mà!
54. 很可能! Hěn kěnéng!: Rất có thể!
55. 放轻松! Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!
56. 对的! Duì de!: Đúng rồi!
57. 满意了吗? Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?
58. 马马虎虎! Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm
59. 仍是这样? Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?

Hãy luôn là người tìm hiểu, luyện tập nhiều về những kiến thức đã học để nắm vững chúng và có thể sử dụng trong
các cuộc giao tiếp hàng ngày các bạn nhé. Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P2) ở trên đây các bạn nhớ
lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nào.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ