Tiếng Trung về câu động viên khích lệ

Chào các bạn, mình xin chia sẻ với các bạn học tiếng Trung về câu động viên khích lệ, dưới đây là một số câu
mình muốn chia sẻ với các bạn. Các bạn hãy lưu về tham khảo nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:

Tiếng Trung về câu động viên khích lệ



1. 加油!Jiāyóu! Cố lên! *\(^_^)/* 
2. 试一下吧。Shì yīxià ba. Thử xem!
3. 可以啊!Kěyǐ a! Được!
4. 值得一试。Zhídé yī shì. Đáng để thử!
5. 那还不赶快试试?Nà hái bù gǎnkuài shì shì? Vậy sao không mau thử xem!
6.反正你又不会失去什么!Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! Dù sao bạn cũng không mất gì!


Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch tiếng Trung, luyện HSK,
học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa
học đào tạo tiếng Trung tại link sau:


7. 倒不妨试试.. Dào bùfáng shì shì. Đừng ngại thử xem!
8. 赶快开始吧。Gǎnkuài kāishǐ ba. Mau bắt tay vào thôi!
9. 做得不错啊!Zuò dé bùcuò a! Làm rất tốt!
10. 再接再厉。Zàijiēzàilì. Tiếp tục tiến lên!
11. 继续保持。Jìxù bǎochí. Hãy cứ duy trì như vậy!
12. 干得不错。Gàn dé bùcuò. Làm rất tốt!
13. 真为你骄傲!Zhēn wèi nǐ jiāo'ào! Thật tự hào về bạn!
14. 坚持住。Jiānchí zhù. Hãy kiên trì nhé!
15. 别放弃。Bié fàngqì. Đừng bỏ cuộc!
16.再加把劲。Zài jiā bǎ jìn. Hãy mạnh mẽ lên!
17. 要坚强。Yào jiānqiáng. Phải kiên cường!
18. 永远不要放弃。Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. Nhất định không được bỏ cuộc!
19. 永不言弃。Yǒng bù yán qì. Không bao giờ bỏ cuộc!
20. 加油!你可以的!Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! Cố lên! Bạn làm được mà!
21. 我爱你! Wǒ ài nǐ! Tôi yêu bạn!
22. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đỡ hơn chưa?
23. 你觉得怎么 样? Nǐ juédé zěnme yàng? Bạn thấy thế nào?
24.没问题! Méi wèntí! Không sao đâu!
25. 不要紧. Bùyàojǐn. Không hề gì!
26. 别担心. bié dānxīn. Đừng lo lắng!
27. 算上我. suàn shàng wǒ . Hãy tin ở tôi!
28. 我是好的影迷. wǒ shì hǎo de yǐngmí. Tôi là fan hâm mộ của bạn đó!
29. 别紧张 . bié jǐnzhāng. Đừng căng thẳng!
Kiến thức một số câu khích lệ, động viên mình chia sẻ với các bạn ở trên đây các bạn đã lưu về tham khảo rồi chứ.
Mình mong rằng kiến thức trên đây hữu ích với các bạn, hãy chăm chỉ học tập tốt nhé. Chúc các bạn sẽ thành công
trên con đường chinh phục Hán ngữ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ