Học tiếng Trung chủ đề từ vựng học tập

Các bạn thân mến, bài trước mình đã chia sẻ với các bạn chủ đề đồ dùng học tập trong lớp học, không biết
các bạn đã nắm được chưa. Bài viết này các bạn cùng mình học tiếng Trung chủ đề từ vựng học tập nhé.
Các bạn đã sẵn sàng học chưa, chúng ta cùng bắt đầu nào.

Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung
cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến nâng cao, luyện thi HSK tiếng Trung,
hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại đường link sau nhé:


Đọc thêm: 


Học tiếng Trung chủ đề từ vựng học tập

Những từ vựng tiếng Trung chủ đề học tập

学/ 学习: học tập
降雪: giảng bài
教案: giáo án
教学大纲: chương trình dạy học
上课: lên lớp, vào học
下课: tan học, tan lớp
考试 : thi
试卷 : bài thi
试题: đề thi
期中考试: thi giữa kỳ
期末考试: thi cuối kỳ
作业: bài tập
图书馆: thư viện
运动场: sân vận động
学生俱乐部: câu lạc bộ sinh viên
教师办公室: phòng làm việc của giáo viên
食堂: phòng ăn, nhà ăn, canteen
宿舍: ký túc xá
开学: khai giảng
暑假: nghỉ hè
寒假: nghỉ đông
学期: học kỳ
学生证: thẻ học sinh
退学: thôi học
选修课: môn học tự chọn
主课: môn chính
副课: môn phụ
必修课: môn học bắt buộc
重修课: môn học lại
奖学金: học bổng
自习室: phòng tự học

Các bạn đã lưu kiến thức học tiếng Trung chủ đề từ vựng học tập ở trên đây chưa. Hãy luôn chăm chỉ học tập
thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả tốt trong quá trình
này nhé. 


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ