Tính cách trong tiếng Trung Quốc

Các bạn thân mến, bài viết này mình cùng các bạn học từ vựng tính cách trong tiếng Trung Quốc nhé. Các bạn
đã học qua chủ đề này bao giờ chưa, hãy xem từ vựng trong những hình ảnh bài viết này, các bạn đã sử dụng
từ nào rồi nè. Chăm chỉ luyện tập, trau dồi để có kết quả tốt sau quá trình học nào.


Đọc thêm:


Tính cách trong tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung từ vựng về tính cách qua hình ảnh:

Tính cách  性格 xìnggé
开朗    kāilǎng   thoải mái, cởi mở
乐观      lěguān    lạc quan
内向      nèixiàng hướng nội 


Các bạn đang tìm trung tâm dạy tiếng Trung tốt nhất, uy tín tại Hà Nội với các khóa học tiếng Trung từ cơ bản
đến giao tiếp thành thạo, nâng cao, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng
Trung biên phiên dịch, luyện ôn HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung. Các bạn hãy click vào đường
dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nói trên các bạn nhé:


果断     guǒduàn   quả quyết, quyết đoán
悲观   bēiguān   bi quan
外向   wàixiàng   hướng ngoại
犹豫   yóuyù ngập ngừng, do dự, phân vân
温和    wēnhé   hòa nhã, ôn hòa
暴躁    bàozào   nóng nảy
马虎/ 粗心   mǎ·hu/ cūxīn    qua loa, cẩu thả
细心   xìxīn    tỉ mỉ
沉默  chénmò   trầm lặng, im lặng
大胆   dàdǎn  mạnh dạn
腼腆   miǎn·tiǎn   xấu hổ, e thẹn
任性  rénxìng  ngang bướng
软弱   ruǎnruò  yếu đuối, hèn yếu
大方  dà·fang   rộng rãi, hào phóng
小气  xiǎo·qi     keo kiệt
谦虚  qiānxū   khiêm tốn
谨慎   jǐnshèn   cẩn thận
自私  zìsī    ích kỷ
傲慢  àomàn   ngạo mạn, kiêu căng
理智   lǐzhì   lý trí
情绪化    qíngxù huà  dễ xúc động
冷静  lěngjìng    bình tĩnh
固执  gùzhí   cố chấp
幼稚 yòuzhì  ngây thơ
调皮/ 淘气   tiáopí/táoqì     nghịch ngợ, bướng bỉnh
听话/ 乖   tīnghuà/ guāi    vâng lời, ngoan ngoãn
Vậy là từ vựng tính cách trong tiếng Trung Quốc mình đã chia sẻ với các bạn rồi, tính cách của các bạn là gì
trong tiếng Trung, bây giờ đã biết rồi đúng không. Luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức các bạn
nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ