Học tiếng Trung từ vựng chủ đề động tác con người

Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung từ vựng chủ đề động tác con người dưới đây nhé. Các bạn
hãy cùng xem những hình ảnh minh họa dưới đây và lưu kiến thức về học nào. 
Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học để nắm được kiến thức một cách nhanh nhất nào và có thể áp dụng những gì đã
học vào trong thực tế, giao tiếp các bạn nhé.


Đọc thêm:


Học tiếng Trung từ vựng chủ đề động tác con người

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về các động tác của con người hàng ngày các bạn nhé:

拿  ná    cầm
搬   bān  chuyển, dời, vác
投   tóu   ném
扔    rēng  vứt, bỏ
lǒu ôm
跌倒/ 摔倒  diēdǎo/ shuāi dǎo    ngã té


Bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín và tốt nhất tại Hà Nội, đào tạo khóa học tiếng
Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, dạy tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, luyện thi HSk, luyện
biên phiên dịch tiếng Trung chưa ạ.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín tại Hà Nội đào tạo đầy đủ các trình
độ ở trên, các bạn hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một
khóa học phù hợp với mục đích sau này của các bạn nhé:


弯腰  wān yāo  cúi lưng
握手  wòshǒu  bắt tay
叉腰 chāyāo  tay chống nạnh
鞠躬 jūgōng  cúi xuống, cúi chào
拥抱   yōngbào  ôm nhau
挥手 huīshǒu   vung tay; khua tay, vẫy tay
摆手 bǎishǒu   xua tay, khoát tay
接吻   jiēwěn   hôn môi
背手 bèi shǒu  chắp tay sau lưng
伸腿  shēntuǐ  duỗi chân
抬头 táitóu  ngẩng đầu
跷腿  qiāo tuǐ  vắt chéo chân
转身   zhuǎnshēn  quay thân, quay người
回头   huítóu  quay đầu lại
站  zhàn  đứng
guì  quỳ
坐   zuò   ngồi
dūn   ngồi xổm
倒立  dàolì   lộn ngược, trồng cây chuối
走  zǒu   đi
爬  pá 
tiào  nhảy
tī   đá
躺  tǎng   nằm
趴  pā  nằm sấp
bēi  cõng

Hình ảnh: từ vựng tiếng Trung về các động tác của con người
Các bạn đã cùng mình học tiếng Trung từ vựng chủ đề động tác con người ở trên đây rồi, từ vựng trên đây không
làm khó được chúng ta phải không các bạn. Kiến thức từ vựng khá cơ bản, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được
kiến thức này trong thời gian ngắn nhất có thể nè.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ