Từ vựng tiếng Trung chủ đề về phương hướng

Các bạn thân mến, từ vựng tiếng Trung chủ đề về phương hướng các bạn đã học chưa, hôm nay mình chia sẻ
với các bạn về chủ đề này. Với kiến thức mình đã tổng hợp ở trong những hình ảnh dưới, các bạn hãy share
kiến thức về học và luyện tập nhiều hơn nữa nhé.


Đọc thêm:


Từ vựng tiếng Trung chủ đề về phương hướng

Từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề về phương hướng qua hình ảnh:

前 qiān   trước
右  yòu  phải
后 hòu   sau
左 zuǒ   trái
楼上   lóushàng  tầng trên
楼下  lóuxià  tầng dưới
过街天桥  guòjiētiānqiáo  cầu vượt
人行横道 rénxíng-héngdào    vạch qua đường


Bạn đang tìm hiểu tiếng Trung và muốn học tiếng Trung từ trình độ tiếng Trung mới bắt đầu, tiếng Trung
sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển,
luyện HSK tiếng Trung, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch tiếng Trung,
ở một trung tâm dạy tiếng Trung tốt nhất, uy tín và chất lượng tại Hà Nội.


Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ trên, các bạn hãy click vào
xem và đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại của mình nào:


上  shàng  trên
下 xià dưới
十字路口  shízìlùkǒu  ngã tư
向左拐xiàng zuǒ guǎi   rẽ trái
往前走  wǎng qián zǒu  đi thẳng
马路 mǎlù  đường
人行道 rénxíngdào  vỉa hè
地下通道 dìxià tōngdào  đường ngầm
立交桥 lìjiāoqiáo  hệ thống cầu vượt
红绿灯  hónglǜdēng  đèn giao thông
西 xī   tây
西北  xīběi  tây bắc
北 běi  bắc
 东北 dōngběi  đông bắc
东 dōng đông
东南 dōngnán   đông nam
南 nán  nam
西南  xīnán  tây nam
学校 附近  xuéxiàofùjìn   xung quang trường học
学校 外边   wàibiān   bên ngoài trường học
学校 东北边    Dōngběi bian   phía đông bắc của trường học
学校旁边 pángbiān    bên cạnh trường học
学校里边  lǐ·bian  bên trong trường học
学校前边   qián·bian  phía trước trường học
学校对面  duìmiàn  đối điện trường học

Hình ảnh: từ vựng tiếng Trung về phương hướng
Mình đã gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề về phương hướng đã tổng hợp trong các hình ảnh ở
bài viết này rồi, các bạn đã từng sử dụng qua những từ nào trên đây. Hãy luyện tập để nắm được kiến thức
này trong thời gian ngắn nhất các bạn nhé. 


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ