Từ vựng đời sống hàng ngày trong tiếng Trung Quốc

Các bạn ơi, từ vựng phương tiện giao thông trong chủ đề trước các bạn đã nắm được những kiến thức nào rồi.
Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng đời sống hàng ngày trong tiếng Trung Quốc nhé. 
Các bạn hãy xem những từ vựng dưới đây đã từng học qua chưa nè, hãy lưu kiến thức về và luyện tập nhé,
chăm chỉ để nắm được nhiều kiến thức nào.


Đọc thêm:


Từ vựng đời sống hàng ngày trong tiếng Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động trong đời sống hàng ngày qua hình ảnh, các bạn cùng học kiến thức dưới đây nhé:

回家  huí jiā  về nhà
脱衣服   tuō yīfu cởi bỏ quần áo
换鞋   huàn xié    thay giày
上厕所   shàng cèsuǒ     đi vệ sinh, đi toilet
洗手   xǐshǒu    rửa tay


Bạn đang tìm kiếm trung tâm dạy tiếng Trung tốt, chất lượng và uy tín tại Hà Nội, đào tạo các trình độ từ mới
bắt đầu đến biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung
biên phiên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung, luyện nghe nói với giáo viên người Trung.


Mách nhỏ với các bạn trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ ở trên, các bạn click vào đường dẫn sau nhé:


吃晚饭   chī wǎnfàn   ăn tối
休息  xiū·xi   nghỉ ngơi
读报纸   dú bàozhǐ     đọc báo
看电视   kàn diànshì    xem tivi
听音乐  tīng yīnyuè  nghe nhạc
玩游戏   wán yóuxì   chơi game
洗澡 xǐzǎo  tắm
淋浴   línyù   tắm vòi hoa sen
泡澡  pào zǎo   tắm trong bồn tắm
上床    shàngchuáng   lên giường
关灯  guān dēng   tắt đèn
睡觉   shuìjiào  ngủ
起床  qǐchuáng   dậy
穿衣服   chuān yīfu  mặc quần áo
刷牙  shuāyá  đánh răng
洗脸  xǐliǎn   rửa mặt
梳头   shūtóu  chải tóc
照镜子   zhào jìngzi    soi gương
化妆    huàzhuāng  trang điểm
刮胡子 guā húzi    cạo râu
吃早饭   chī zǎofàn    ăn sáng
穿鞋    chuān xié    đi giầy
戴帽子   dài màozi   đội mũ
拿包  ná bāo   lấy túi, cầm túi
出门   chūmén   đi ra, ra ngoài
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về đời sống hàng ngày
Các bạn học được bao nhiêu từ vựng đời sống hàng ngày trong tiếng Trung Quốc ở trên đây rồi. Từ vựng khá dễ học
và dễ nhớ phải không các bạn, mình mong rằng những kiến thức chia sẻ với các bạn sẽ giúp một phần nào đó trong
quá trình các bạn trau dồi tiếng Trung.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ