Từ vựng phương tiện giao thông trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng phương tiện giao thông trong tiếng Trung nhé. Sau đây
mình gửi đến các bạn chủ đề này nhé, hãy chăm chỉ học, rèn luyện để sớm nắm được chủ đề này các bạn nhé.
Chúc các bạn luôn đạt được kết quả tốt sau quá trình học của mình.


Đọc thêm: 


Từ vựng phương tiện giao thông trong tiếng Trung

Một số từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông qua hình ảnh:



汽车  qìchē     xe hơi/ car
巴士   bāshì    xe buýt/ bus
飞机  fēijī   máy bay/ plane
船  chuán tàu, thuyền
火车 Huǒchē tàu hỏa
摩托车 mótuō chē xe máy


Bạn đang tìm hiểu quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên
phiên dịch. Sau đây mình chia sẻ với các bạn đường dẫn, các bạn click vào để xem nhé: 
Hãy xem chi tiết các khóa học từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch,
học Hán ngữ 6 quyển, luyện ôn HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung và sớm đăng ký cho bản
thân một khóa học phù hợp nhé. Chúc các bạn học tập tốt.


自行车 zìxíngchē xe đạp
地铁 Dìtiě tàu điện ngầm
消防车 xiāofáng chē xe cứu hỏa
警车 jǐngchē  xe cảnh sát
猎潜艇 Liè qiántǐng tàu ngầm
救护车 jiùhù chē xe cứu thương
出租车 chūzū chē xe taxi
挖掘机   Wājué jī máy xúc
直升机   zhíshēngjī   máy bay trực thăng
卡车  kǎchē    xe tải
飞艇   Fēitǐng     khinh khí cầu
帆船   fānchuán   thuyền buồm
宇宙飞船   yǔzhòu fēichuán  tàu vũ trụ
摩托艇 Mótuō tǐng thuyền máy




Kiến thức từ vựng phương tiện giao thông trong tiếng Trung qua những hình ảnh ở trên đây các bạn đã nắm được
bao nhiêu từ vựng rồi, từ vựng khá dễ học phải không các bạn. Chúc các bạn luôn học tập chăm và sớm vận
dụng tốt những kiến thức đã học vào trong giao tiếp thực tế.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ