Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Trung

 Hôm nay, các bạn cùng mình trau dồi từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Trung các bạn nhé. Dưới đây, là những kiến thức mình muốn gửi đến các bạn về chủ đề này, hãy kéo xuống xem các bạn đã học được bao nhiêu từ trước đó rồi nhé. Chúc các bạn luôn chăm chỉ như những con ong làm việc.


Đọc thêm:

>>Từ vựng chủ đề trạng từ trong tiếng Trung.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Trung

Học tiếng Trung từ vựng về chủ đề sức khỏe:

针灸 zhēn jiǔ          châm cứu/acupuncture 

过敏 guòmǐn           dị ứng/ allergy 

救护车         jiùhùchē    xe cứu thương/ ambulance 

贫血 pínxuè     thiếu máu/ anemia 

抗生素         kàng shēng sù    chất kháng sinh/ antibiotics 

关节炎         guānjiéyán            viêm khớp/ arthritis 

阿司匹林 āsīpǐlín    aspirin/ aspirin 

良性肿瘤 liáng xìng zhǒng liú    bướu lành/ benign tumor 

流血 liúxuè            chảy máu/ bleed (to)


Bạn muốn học tiếng Trung tại trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội, học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, sau đây mình chia sẻ giúp các bạn một trung tâm được xem là chất lượng luôn đặt lên hàng đầu, đào tạo các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện thi HSK tiếng Trung.

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết từng khóa học: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. Và hãy sớm đăng ký một khóa học phù hợp nè.

 

        máng           mù/ blind 

水泡 shuǐpào           mụn rộp/ blister 

        xuè   máu; huyết/ blood 

血压 xuèyā           huyết áp/ blood pressure 

呼吸困难 hūxī kùnnan        sự khó thở/ breathing with difficulty 

癌症 áizhèng           ung thư/ cancer 

晕车 yùnchē    say xe/ car sick 

着凉 zháoliáng  cảm lạnh/ catch a cold (to) 

感冒 gǎnmào          cảm mạo/ cold 

昏迷 hūnmí           hôn mê/ coma 

看病 kànbìng   khám bệnh/ consult a doctor 

传染 chuánrǎn  truyền nhiễm/ contagious 

咳嗽 késou          ho/ cough 

抽筋 chōujīn          rút gân, chuột rút/ cramp 

        lóng  điếc/ deaf 

牙医 yáyī   nha sĩ/ dentist 

糖尿病         tángniàobìng          bệnh tiểu đường/ diabetes 

拉肚子         lādùzi          tiêu chảy/ diarrhea 

节食 jiéshí            ăn uống điều độ/ diet (to) 

疾病 jíbìng             bệnh/ disease 

消毒水         xiāodú shuǐ           Nước khử trùng/ disinfectant 

头晕 tóu yūn           chóng mặt/ dizzy 

医生 yīshēng          bác sĩ/ doctor 

眼疲劳         yǎn píláo   mỏi mắt/ eyestrain 

晕倒 yūndǎo           ngất xỉu/ faint (to) 

发烧 fāshāo           sốt/ fever (to have a) 

流感 liúgǎn           bệnh cúm/ flu 

骨折 gǔ zhé           gãy xương/ fracture (of bone) 

头痛 tóutòng           đau đầu, nhức đầu/ headache 

健康 jiànkāng   khoẻ mạnh/ health (healthy) 

心脏病发作 xīnzàngbìng fāzuò      đau tim/ heart attack 

心脏病         xīnzàngbìng           bệnh tim/ heart disease 

痔疮 zhì chuāng   bệnh trĩ/ hemorrhoid 

高血压         gāoxuèyā  cao huyết áp/ high blood pressure 

医院 yīyuàn           bệnh viện/ hospital 

消化不良 xiāohuà bùliáng    khó tiêu/ indigestion 

感染 gǎnrǎn          bị nhiễm; lây/ infect (to) 

发炎 fāyán           sưng; viêm/ inflame 

打针 dǎ zhēn    chích; tiêm/ injection (to give an) 

受伤 shòushāng            bị thương/ injured (to get) 

创伤 chuāngshāng          chấn thương/ injury 

住院 zhù yuàn  nằm viện; vào viện/ inpatient (to stay in the hospital) 

失眠 shīmián          mất ngủ/ insomnia 

胰岛素         yídǎosù    insulin

内科 nèikē            nội khoa/ internal medicine 

瘸子 quézi           người què/ lame 

恶性肿瘤 è xìng zhǒng liú  u ác tính; ung thư/ malignant tumor 

医疗 yī liáo          chữa bệnh; điều trị/ medical treatment 

药物 yàowù          thuốc/ medication 

        yào  thuốc/ medicine 

精神疾病 jīngshén jíbìng    bệnh tâm thần/ mental illness 

哑          yǎ          câm/ mute 

恶心 ěxīn   buồn nôn/ nauseous 

没有食欲 méiyǒu shíyù    không thèm ăn/ no appetite 

        má    tê/ numb 

护士 hùshi            y tá; hộ sĩ/ nurse 

营养 yíngyǎng   dinh dưỡng/ nutrition 

动手术         dòng shǒushù   mổ; phẫu thuật/ operation (take have an) 

门诊 ménzhěn   phòng khám bệnh/ outpatient (service) 

        tòng  đau; đau đớn/ pain 

止痛药         zhǐtòngyào           thuốc giảm đau/ pain killer 

瘫痪 tānhuàn    liệt; bại liệt/ paralyse 

病人 bìngrén           bệnh nhân/ patient 

月经 yuèjīng          kinh nguyệt/ period (menstrual cycle) 

药房 yàofáng   hiệu thuốc/ pharmacy 

残疾 cánjí           tàn tật, khuyết tật, khiếm khuyết/ physical disability 

药丸 yàowán          thuốc viên/ pill 

药方 yàofāng          phương thuốc, đơn thuốc/ prescription 

心理学         xīnlǐ xué   tâm lý học/ psychology 

        nóng  mủ/ pus 

流鼻涕         liú bítì           sổ mũi/ runny nose 

        bā           sẹo; vết sẹo/ scar 

严重 yánzhòng nghiêm trọng/ serious 

失去知觉 shīqù zhījué           mất ý thức/ to lose consciousness 

生病 shēngbìng sinh bệnh/ sick (to become) 

清洁袋         qīng jié dài           túi bệnh/ sick bag 

        bìng  bệnh; ốm/ sickness 

安眠药         ānmiányào  thuốc ngủ/ sleeping pill 

抽烟 chōu yān   hút thuốc/ smoking 

        suān           đau xót/ sore 

喉咙疼         hóulóng téng          Đau họng/ sore throat 

扭伤 niǔ shāng  bong gân/ sprain (to) 

胃痛 wèitòng         đau bụng, đau bao tử/ stomachache 

遭受 zāoshòu    gặp; bị; chịu/ suffer (to) 

晒伤 shàishāng   cháy nắng/ sunburn 

外科手术 wàikē shǒushù    phẫu thuật/ surgery 

        zhǒng          sưng; phù/ swollen (to be) 

症状 zhèng zhuàng    bệnh trạng/ symptom 

体温 tǐ wēn           nhiệt độ cơ thể/ temperature (body) 

体温计         tǐwēnjì      nhiệt kế/ thermometer (clinical) 

恶化           èhuà           chuyển biến xấu/ to deteriorate (for example: health) 

减肥           jiǎnféi            giảm cân, giảm béo/ to lose weight 

发胖 fāpàng           béo phì/ to put on weight 

恢复 huīfù           khôi phục; bình phục/ to recover (health) 

吃药 chī yào          uống thuốc/ to take medicine 

牙痛 yátòng          đau răng/ toothache 

治疗 zhì liáo           trị liệu; điều trị/ treat (to treat an illness) 

肿瘤 zhǒngliú   u; bướu/ tumor 

疫苗 yì miáo           vắc-xin phòng bệnh/ vaccine 

病毒 bìngdú           vi-rút/ virus 

维生素         wéi shēng sù    vitamin

        tù          nôn ra; mửa; ói/ vomit 

病房 bìng fáng   phòng bệnh/ ward (hospital) 

体重 tǐzhòng          thể trọng/ weight (body) 

西医 xīyī   Tây y/ western medicine 

伤口 shāngkǒu    vết thương/ wound 

中医 Zhōng yī  Đông y/ Chinese medicine 



Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Trung rồi, từ vựng trên đây không quá khó so với sức của các bạn phải không. Hãy luôn nỗ lực, luyện tập nhiều để nắm chắc kiến thức các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ