Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 11, 2020

Chủ đề mẫu câu về giao thông trong tiếng Trung

Hình ảnh
  Bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề mẫu câu về giao thông trong tiếng Trung nè. Một số mẫu câu dưới đây các bạn tham khảo nhé, kiến thức khá cơ bản vì vậy sớm nắm được kiến thức nè. Đọc thêm: >>Tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Chủ đề mẫu câu về giao thông trong tiếng Trung Học tiếng Trung chủ đề về giao thông: 1. 我还没坐过深圳的公交呢! wǒ hái méi zuò ɡuò shēn zhèn de ɡōnɡ jiāo ne !Tôi chưa đi xe buýt ở Thâm Quyến! I have never taken the bus in shenzhen. 2. 前面又出事故了。qián miɑn yòu chū shì ɡù le。Có một tai nạn khác ở phía trước. There's another accident ahead. 3. 现在的交通真是问题。 xiàn zài de jiāo tōnɡ zhēn shì wèn tí 。 Giao thông hiện tại thực sự là một vấn đề.The traffic is really a problem now. Bạn muốn học tiếng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn

Tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách

Hình ảnh
  Chủ đề trước về nhắc nhở cảnh báo chắc hẳn các bạn đã nắm được rồi chứ ạ, bài học hôm nay các bạn cùng mình học tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách nhé. Kiến thức này khá dễ và quen thuộc với chúng ta, các bạn nhớ luyện tập và nắm được sớm nhé.   Đọc thêm: >>Tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách Học tiếng Trung từ vựng chủ đề đồ dùng trong túi xách qua hình ảnh: What's in my bag? 我的包里有… Trong túi của bạn có gì? 墨镜  Mòjìng  kính râm/ sungglasses 梳子 shūzi   lược/ comb 口红  kǒuhóng  son môi/ lipstick Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung chất lượng và uy tín, tốt ở khu vực Hà Nội chưa. Nếu chưa tìm được hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html .  Các bạn sẽ xem được chi tiết các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch,

Tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo

Hình ảnh
  Các bạn ơi, kiến thức các bạn cùng mình hôm nay đó là tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo. Các bạn thường thấy những từ, câu nào chủ đề này, hãy kéo xuống dưới xem kiến thức trong bài học này các bạn đã từng thấy và sử dụng chưa nè. Đọc thêm: >>Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo Học tiếng Trung từ vựng về nhắc nhở cảnh báo qua hình ảnh: 1. 请安静!Qǐng ānjìng! Xin giữ yên lặng! 2.禁止拍照!Jìnzhǐ pāizhào! Cấm chụp ảnh! 3.禁止烟火!Jìnzhǐ yānhuǒ! Cấm lửa! 4.禁止停车!Jìnzhǐ tíngchē! Cấm đỗ xe! Các bạn chắc hẳn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội phải không ạ. Một trung tâm đào tạo tiếng Trung các trình độ: từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch, như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung. Vậy thì, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiế

Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng

Hình ảnh
  Các bạn ơi, bài viết này mình chia sẻ với các bạn mẫu câu tiếng Trung về văn phòng, các bạn hãy kéo xuống dưới xem chi tiết các mẫu câu này và tham khảo nhé.  Đây là một trong những chủ đề được nhiều bạn quan tâm, vì vậy hãy lưu về học và chia sẻ kiến thức dưới đây với bạn bè cùng trau dồi nhé. Đọc thêm: >>Tiếng Trung chủ đề mẫu câu du lịch . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng Mẫu câu tiếng Trung chủ đề hội thoại trong văn phòng: 1. 你 今天 工作 忙 吗? nǐ jīntiān ɡōnɡzuò mánɡ mɑ ?Hôm nay bạn có bận không? Are you busy today? 2. 我 晚上 要 加班。 wǒ wǎnshɑnɡ yào jiābān 。Tôi phải làm thêm vào buổi tối/ I will work overtime tonight. 3. 明天晚上我要和老板一起去吃饭。 mínɡtiān wǎnshɑnɡ wǒ yào hé lǎobǎn yìqǐ qù chīfàn 。Tôi sẽ đi ăn tối với ông chủ vào tối mai. I will go to have dinner with my boss tomorrow evening. Bạn tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội uy tín, chất lượng chưa ạ? Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ từ

Tiếng Trung chủ đề mẫu câu du lịch

Hình ảnh
  Chào các bạn, kiến thức mình gửi đến các bạn trong bài học này là tiếng Trung chủ đề mẫu câu du lịch. Dưới đây, với một số câu liên quan đến chủ đề này, các bạn hãy lưu về luyện tập và xem đã từng sử dụng bao nhiêu câu ở dưới đây rồi nè, chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Hội thoại tiếng Trung về thể thao . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Tiếng Trung chủ đề mẫu câu du lịch Học tiếng Trung chủ đề mẫu câu về du lịch: 1. 你去过哪些城市? nǐ qù ɡuò nǎ xiē chénɡ shì ?Bạn đã từng đến những thành phố nào? (Which cities have you been?) 2. 你喜欢徒步旅行吗?nǐ xǐ huɑn tú bù lǚ xínɡ mɑ ?Bạn có thích đi bộ đường dài không? (Do you like hiking?) 3. 你最想去的地方是哪里?nǐ zuì xiǎnɡ qù de dì fɑnɡ shì nǎ lǐ ?Bạn muốn đi đâu nhất? (Where do you want to go the most?). Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung chất lượng, uy tín tại Hà Nội chưa. Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung sau đây, đảm bảo các bạn hài lòng, click vào đường link này nhé các bạn: https:

Hội thoại tiếng Trung về thể thao

Hình ảnh
  Các bạn thân mến, bài viết này mình gửi đến các bạn chủ đề hội thoại tiếng Trung về thể thao nè. Dưới đây, hội thoại giữa 2 người đang nói về thể thao, hội thoại rất đơn giản, các bạn nhớ lưu về tham khảo thêm nhé. Chăm chỉ như những con ong để đạt được kiến thức phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống sau này nhé. Đọc thêm: >>Phần 2 - Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Hội thoại tiếng Trung về thể thao Mẫu câu chủ đề thể thao trong tiếng Trung Quốc: A.明天 是 星期 六,你 有 什么 安排? Míngtiān shì xīngqíliù, nǐ yǒu shénme ānpái?  Ngày mai là thứ 7. Bạn có kế hoạch gì? B.明天 上午 我 要去 健身 房 运动。 Míngtiān shàngwǔ wǒ yào qù jiànshēnfáng yùndòng.  Sáng mai tôi sẽ đến phòng tập thể dục để tập thể dục. Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp tiếng trung trung cấp, tiếng trung luyện nghe nói, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung tại