Tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo

 Các bạn ơi, kiến thức các bạn cùng mình hôm nay đó là tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo. Các bạn thường thấy những từ, câu nào chủ đề này, hãy kéo xuống dưới xem kiến thức trong bài học này các bạn đã từng thấy và sử dụng chưa nè.


Đọc thêm:

>>Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo

Học tiếng Trung từ vựng về nhắc nhở cảnh báo qua hình ảnh:


1. 请安静!Qǐng ānjìng! Xin giữ yên lặng!

2.禁止拍照!Jìnzhǐ pāizhào! Cấm chụp ảnh!

3.禁止烟火!Jìnzhǐ yānhuǒ! Cấm lửa!

4.禁止停车!Jìnzhǐ tíngchē! Cấm đỗ xe!


Các bạn chắc hẳn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội phải không ạ. Một trung tâm đào tạo tiếng Trung các trình độ: từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch, như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.

Vậy thì, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của trung tâm đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu nè, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, sớm đăng ký một khóa học phù hợp các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

5.禁止游泳!Jìnzhǐ yóuyǒng! Cấm bơi!

6.禁止吸烟!Jìnzhǐ xīyān! Cấm hút thuốc!

7.不要践踏草坪!Bùyào jiàntà cǎopíng! cấm giẫm lên bãi cỏ!

8.雪崩危险!Xuěbēng wéixiǎn! Tuyết lở nguy hiểm!

9.火灾危险!Huǒzāi wéixiǎn! Hỏa hoạn nguy hiểm!

10.闲人免进!Xiánrén miǎn jìn! Không phận sự miễn vào!

11.没有入口!Méiyǒu rùkǒu! Không có lối vào!

12.免费入场。Miǎnfèi rù chǎng. Vào cửa miễn phí.

13.小心楼梯!Xiǎoxīn lóutī! Cẩn thận cầu thang!

14.注意!小心!Zhùyì! Xiǎoxīn! Chú ý! Cẩn thận!

15.注意!危险!Zhùyì! Wéixiǎn! Chú ý! Nguy hiểm!



Chúng ta đã cùng nhau học Tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo ở trên đây rồi, các bạn thấy kiến thức này quen thuộc không, dễ dàng để học và nhớ các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ, học tập tốt để đạt được kết quả như đã mong đợi nè. 

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ