Tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách

 Chủ đề trước về nhắc nhở cảnh báo chắc hẳn các bạn đã nắm được rồi chứ ạ, bài học hôm nay các bạn cùng mình học tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách nhé. Kiến thức này khá dễ và quen thuộc với chúng ta, các bạn nhớ luyện tập và nắm được sớm nhé.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề nhắc nhở cảnh báo.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề đồ dùng trong túi xách qua hình ảnh:


What's in my bag? 我的包里有… Trong túi của bạn có gì?

墨镜  Mòjìng  kính râm/ sungglasses

梳子 shūzi   lược/ comb

口红  kǒuhóng  son môi/ lipstick


Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung chất lượng và uy tín, tốt ở khu vực Hà Nội chưa. Nếu chưa tìm được hãy click vào đường dẫn sau:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Các bạn sẽ xem được chi tiết các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung và các bạn sẽ học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển nè. Nhớ sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé các bạn.


手表  Shǒubiǎo  đồng hồ đeo tay/ watch

钥匙  yàoshi  chìa khoá/ key

钱包 qiánbāo  ví/ wallet

防晒霜 Fángshài shuāng  kem chống nắng/ suncream

手机 shǒujī  Điện thoại di động/ mobile phone

耳机  ěrjī    tai nghe/ earphones



Hình ảnh: từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong túi xách

Vậy là các bạn cũng đã học qua kiến thức tiếng Trung chủ đề đồ dùng có trong túi xách ở trên đây rồi. Chủ đề này với các bạn có khó quá không, hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được kết quả như mong muốn nè.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ