Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết
Các bạn thân mến, kiến thức mình muốn gửi đến các bạn trong bài học này là tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết dưới đây. Kiến thức hôm nay khá dễ, mình chắc chắn các bạn vẫn nắm được phần nhiều từ vựng ở dưới đây. Các bạn hãy cùng chăm chỉ học nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung từ vựng chủ đề về mùa và thời gian.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết
Học tiếng Trung từ vựng cơ bản cần học:
爸爸 (bàba) bố
杯子 (bēizi) cốc; chén; ly; tách
北京 (Běijīng) Bắc Kinh
菜 (cài) món ăn
茶 (chá) trà; chè
出租车 (chūzūchē) taxi
点 (diǎn) giờ
Bạn đang tìm trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội với các khóa học trình độ từ cơ bản mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, ưng ý, các bạn nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
电脑 (diànnǎo) máy vi tính
电视 (diànshì) tivi
电影 (diànyǐng) điện ảnh; phim
东西 (dōngxi) đồ; vật
儿子 (érzi) con trai
饭店 (fàndiàn) tiệm cơm; quán cơm; hiệu ăn
飞机 (fēijī) máy bay
狗 (gǒu) chó
汉语 (hànyǔ)
后面 (hòumian) phía sau; mặt sau
火车站 (huǒchē zhàn) trạm/ga xe lửa
家 (jiā) gia đình; nhà
今天 (jīntiān) hôm nay
老师 (lǎoshī) thầy cô giáo
里 (lǐ) bên trong; phía trong
妈妈 (māma) mẹ; má
猫 (māo) mèo
米饭 (mǐfàn) cơm tẻ; cơm
名字 (míngzi) tên (người)
明天 (míngtiān) ngày mai
年 (nián) năm
女儿 (nǚ'ér) con gái
朋友 (péngyou) bạn bè
苹果 (píngguǒ) quả táo/Apple
钱 (qián) tiền/ Money
前面 (qiánmian) phía trước; đằng trước/ Front
人 (rén) người/ People
日 (rì) ngày; hôm/ Day (or Day Of The Month)
商店 (shāngdiàn) cửa hàng; hiệu buôn/Shop (Store)
上 (shàng) ở trên/Above (On Top)
上午 (shàngwǔ) buổi sáng/Morning
时候 (shíhou) thời gian/Time
书 (shū) sách/ Book
水 (shuǐ) nước/ Water
水果 (shuǐguǒ) trái cây/ Fruit
天气 (tiānqì) thời tiết/ Weather
同学 (tóngxué) bạn học, bạn cùng lớp/ Classmate
下 (xià) dưới/ Below (Under)
下午 (xiàwǔ) buổi chiều/ Afternoon
先生 (xiānsheng) ngài; thầy; tiên sinh, chồng/ Mister (Husband)
现在 (xiànzài) hiện tại; hiện nay; bây giờ/ Now
小姐 (xiǎojie) tiểu thư/ Miss (Young Lady)
星期 (xīngqī) tuần lễ/ Week
学生 (xuésheng) học sinh/ Student
学校 (xuéxiào) trường học/ School
衣服 (yīfu) quần áo/ Clothing
医生 (yīshēng) bác sĩ/ Doctor
医院 (yīyuàn) bệnh viện/ Hospital
椅子 (yǐzi) ghế tựa/ Chair
月 (yuè) tháng/ Month
中国 (zhōngguó) Trung Quốc/ China
中午 (zhōngwǔ) buổi trưa/ Noon
"桌子 (zhuōzi) bàn/ Table
昨天 (zuótiān) hôm qua/ Yesterday
字 (zì) âm, từ, chữ/ Chinese Character "
多少 (duōshao) bao nhiêu; mấy
几 (jǐ) mấy (hỏi số)
哪儿 (nǎr) chỗ nào; đâu
那 (nà) kia; ấy, đó; đây
你 (nǐ) anh; chị; ông; bà; mày
你们 (nǐmen) các ông; các bà; các anh; các chị
什么 (shénme) cái gì
谁 (shuí) ai (hỏi người)
他 (tā) nó; anh ấy; hắn; người ấy
她 (tā) nó; cô ấy; chị ấy; bà ấy
他们 (tāmen) họ; bọn họ; chúng nó; các anh ấy
她们 (tāmen) họ; các chị ấy; các cô ấy; các bà ấy
我 (wǒ) tôi; tớ; tao; ta; mình
我们 (wǒmen) chúng tôi; chúng ta; chúng tao; chúng tớ
怎么 (zěnme) thế nào; sao; làm sao
怎么样 (zěnme yàng) thế nào, ra làm sao; làm gì
这 (zhè) đây; này
八 (bā) 8
二 (èr) 1
九 (jiǔ) 9
零 (líng) 0
六 (liù) 6
七 (qī) 7
三 (sān) 3
十 (shí) 10
四 (sì) 4
五 (wǔ) 5
一 (yī) 1
爱 (ài) yêu/To Love
不客气 (bùkèqi) không có gì/ You're Welcome
吃 (chī) ăn/ To Eat
打电话 (dǎ diànhuà) gọi điện thoại/ To Make a Telephone Call
打电话 (dǎ diànhuà) gọi điện thoại/ To Make a Telephone Call
对不起 (duìbuqǐ) xin lỗi/ Sorry
工作 (gōngzuò) công việc/ To Work
喝 (hē) uống/ To Drink
回 (huí) về/To Come Back
叫 (jiào) kêu, gáy, hú, la/To Call
开 (kāi) mở, mở ra/ To Open
看 (kàn) chăm sóc, xem/ To Look At To See
看见 (kàn·jiàn) thấy, trông thấy/see
会 (huì) có khả năng/ can
来 (lái) đến; tới/ To Come
买 (mǎi) mua/ To Buy
没关系 (méiguānxi) không sao; không việc gì/ It Doesn't Matter
能 (néng) năng lực, có thể/ Can
请 (qǐng) xin mời/ Please
去 (qù) đi/ To Go
认识 (rènshi) nhận biết; biết/ To Know
是 (shì) là/ To Be
睡觉 (shuìjiào) ngủ/ To Sleep
说话 (shuōhuà) nói/ To Speak
听 (tīng) nghe/ To Listen
喜欢 (xǐhuan) thích/ To Like
下雨 (xiàyǔ) mưa/ To Rain
想 (xiǎng) nhớ/To Miss
写 (xiě) viết/To Write
Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết ở trên đây các bạn đã nắm được hết rồi chứ ạ, mình vẫn luôn mong rằng các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này. Luyện tập thường xuyên để có một kết quả tốt sau quá trình học và giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét