Mẫu câu về mua sắm online trong tiếng Trung
Chào các bạn, bài học này mình gửi đến các bạn Mẫu câu về mua sắm online trong tiếng Trung nhé. Chủ đề này chắc hẳn rất nhiều bạn cần nè, hãy nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình để học nào. Chăm chỉ để có kết quả tốt sau quá trình học nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Mẫu câu mô tả người trong tiếng Trung.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Mẫu câu về mua sắm online trong tiếng Trung
Học tiếng Trung chủ đề mẫu câu mua sắm online:
1. 网上购物使我们的生活变得越来越方便了。wǎnɡ shànɡ ɡóu wù shǐ wǒ men de shēnɡ huò biàn de yuè lái yuè fānɡ biàn le。Mua sắm trực tuyến đã làm cho cuộc sống của chúng ta ngày càng thuận tiện hơn. (Shopping online makes our lives more and more convenient.)
2. 你知道怎么用淘宝吗?nǐ zhī dào zěn me yònɡ táo bǎo mɑ?Bạn có biết cách sử dụng Taobao?(Do you know how to use TaoBao?)
Bạn đang tìm trung tâm uy tín học tiếng Trung tại Hà Nội, học với giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp(Hán 1 và Hán 2), tiếng Trung trung cấp(Hán 3 và Hán 4), tiếng Trung cao cấp(Hán 5), luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín, đào tạo đặt chất lượng lên hàng đầu, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
3. 你可以教我在淘宝买东西吗?nǐ kě yǐ jiāo wǒ zài táo bǎo mǎi dōnɡ xi mɑ?Bạn có thể dạy tôi mua đồ trên Taobao không? (Can you teach me how to do shopping on Taobao?)
4. 不喜欢可以退货吗?bù xǐ huɑn kě yǐ tuì huó mɑ?Tôi có thể trả lại sản phẩm nếu tôi không thích nó?(Can it be returned if I don’t like.)
5. 质量有问题怎么办?zhì liànɡ yǒu wèn tí zěn me bàn?Tôi nên làm gì nếu có vấn đề về chất lượng? (What should I do if it has quality problems?)
6. 尺码不对可以换吗?chí mǎ bú duì kě yǐ huàn mɑ?Tôi có thể thay đổi kích thước size? (Can it be changed if the size is wrong?)
7. 我可以在哪里申请退货?wǒ kě yǐ zài nǎ lǐ shēn qǐnɡ tuì huó ?Tôi có thể nộp đơn xin trả lại ở đâu? (How can I apply for refund?)
8. 现在淘宝什么都有,你可以找到任何你想要的东西。xiàn zài táo bǎo shén me dōu yǒu , nǐ kě yǐ zhǎo dào rèn hé nǐ xiǎnɡ yào de dōnɡ xi 。Bây giờ Taobao có mọi thứ, bạn có thể tìm thấy bất cứ thứ gì bạn muốn. (Now Taobao has a variety of things, you can find everything you want there.)
9. 你要先选择需要买的东西,然后点击购买就可以了。nǐ yào xiān xuǎn zé xū yào mǎi de dōnɡ xi , rán hòu diǎn jī ɡóu mǎi jiù kě yǐ le。Bạn phải chọn những gì bạn cần mua trước, sau đó nhấp vào để mua.(You need choose what you would like to buy, and then click the purchase.)
10. 在这里填写你的收货地址,然后选择付款方式。zài zhè lǐ tián xiě nǐ de shōu huó dì zhǐ , rán hòu xuǎn zé fù kuǎn fānɡ shì。Điền địa chỉ giao hàng của bạn tại đây, sau đó chọn phương thức thanh toán. (Please fulfill your address here, and choose the terms of payment.)
11. 你可以点击这个查看包裹的物流动态。nǐ kě yǐ diǎn jī zhè ɡe chá kàn bāo ɡuǒ de wù liú dónɡ tài。Bạn có thể nhấp vào đây để kiểm tra thông tin giao hàng của gói hàng này(You can click here to check the delivery information of this package.)
12. 买好以后通常三天左右就可以收到你的包裹。mǎi hǎo yǐ hóu tōnɡ chánɡ sān tiān zuǒ yóu jiù kě yǐ shōu dào nǐ de bāo ɡuǒ。Sau khi bạn mua nó, bạn thường có thể nhận được bưu kiện của mình trong khoảng ba ngày. (Usually you can receive your packages three days after you paid.)
13. 一般快递都会送货上门,你在家等就可以了。yì bān kuài dì dōu huì sònɡ huò shànɡ mén,nǐ zài jiā děnɡ jiù ké yǐ le。Nói chung chuyển phát nhanh sẽ được giao tận nơi, bạn có thể đợi tại nhà.(The express usually provide home delivery service, you can wait for it at home.)
14. 网上的东西品种太多了,你一定要仔细挑选。wǎnɡ shànɡ de dōnɡ xi pǐn zhǒnɡ tài duō le , nǐ yí dìnɡ yào zǐ xì tiāo xuǎn。Có rất nhiều thứ trên Internet, bạn phải lựa chọn cẩn thận. (There are lots of types of goods on the internet. You should select them carefully.)
15. 你可以通过查看其他买家的评论来判断商品的好坏。nǐ kě yǐ tōnɡ ɡuò chá kàn qí tā mǎi jiā de pínɡ lùn lái pàn duàn shānɡ pǐn de hǎo huài。Bạn có thể đánh giá chất lượng của sản phẩm bằng cách xem nhận xét của những người mua khác.(You can look over the comments of other buyers to judge whether the commodity is good or not.)
16. 在网上买东西的时候,一定要多看多选,不能随便找一家就付钱。zài wǎnɡ shànɡ mǎi dōnɡ xi de shí hou , yí dìnɡ yào duō kàn duō xuǎn , bù nénɡ suí biàn zhǎo yì jiā jiù fù qián。Khi mua sắm trực tuyến, hãy nhớ kiểm tra và lựa chọn nhiều hơn, bạn không thể chỉ tìm một cửa hàng và thanh toán.(When we’re going to do shopping online, we must look over more, and cannot pay for it with one look.)
17.这个是卖家的月销售量,你可以通过月销售量的高低来判断这款商品的好坏。zhè ɡe shì mài jiā de yuè xiāo shòu liànɡ , nǐ kě yǐ tōnɡ ɡuò yuè xiāo shòu liànɡ de ɡāo dī lái pàn duàn zhè kuǎn shānɡ pǐn de hǎo huài。Đây là doanh số bán hàng tháng của người bán Bạn có thể đánh giá chất lượng của sản phẩm này bằng doanh số bán hàng tháng. (It’s the monthly sales of the seller, which you can judge the goods’ quality through its high-low.)
18.如果你收到的商品有问题或不喜欢,你都可以联系卖家退货或换货。rú ɡuǒ nǐ shōu dào de shānɡ pǐn yǒu wèn tí huò bù xǐ huɑn , nǐ dōu kě yǐ lián xì mài jiā tuì huò huò huàn huò。Nếu bạn có vấn đề hoặc không thích hàng hóa đã nhận, bạn có thể liên hệ với người bán để trả lại hoặc đổi hàng. (If the goods you received have quality problems or you don’t like it, you can contact the seller for refund or change it.)
19. 如果有任何问题,你可以直接和卖家对话,向他询问。rú ɡuǒ yǒu rèn hé wèn tí , nǐ kě yǐ zhí jiē hé mài jiā duì huà , xiànɡ tā xún wèn。Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể nói chuyện trực tiếp với người bán và hỏi anh ta. (If any problems happened, you can contact the seller and ask directly.)
Mẫu câu về mua sắm online trong tiếng Trung mình gửi đến các bạn trên những hình ảnh này, các bạn thấy thế nào. Kiến thức khá thú vị các bạn nhỉ, mong rằng kiến thức này sẽ giúp các bạn một phần nào đó trong quá trình học của mình.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét