Mục đích bạn học tiếng Trung là gì
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta sẽ học một chủ đề khá cơ bản, cơ bản nhất và dễ nhất, các bạn có thể trả lời ngay được ý ạ. Chủ đề mình gửi đến các bạn là: Mục đích bạn học tiếng Trung là gì? Câu hỏi này khá quen các bạn nhỉ, các bạn xem những câu trả lời dưới đây có trùng với câu trả lời của các bạn không nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về sân bay.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Mục đích bạn học tiếng Trung là gì
Một số lý do chúng ta học tiếng Trung, tham khảo nè các bạn:
你为什么学 习中文? Nǐ wèishéme xuéxí Zhōngwén? Tại sao bạn học tiếng Trung?/ Why are you learning Chinese?
我想去中国旅行。Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng. Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc./ I want to travel to China.
这是个美丽的语言。 Zhè shìgè měilì de yǔyán. Đây là một ngôn ngữ đẹp./ It’s a beautiful language.
这对我的工作有用。Zhè duì wǒ de gōngzuò yǒuyòng. Nó rất hữu ích cho công việc của tôi. It’s useful for my job.
Các bạn muốn học tiếng Trung từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung nghe nói, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung nhưng chưa tìm được một trung tâm ưng ý, chất lượng và tốt tại Hà Nội.
Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
我爱中国文化和人民。Wǒ ài Zhōngguó wénhuà hé rénmín. Tôi yêu văn hóa và con người Trung Quốc/I love Chinese culture and people.
我想用中文和我伴侣的家人对话。Wǒ xiǎng yòng Zhōngwén hé wǒ bànlǚ de jiārén duìhuà.Tôi muốn nói chuyện với gia đình người yêu của mình bằng tiếng Trung./ I want to speak to my partner’s family in Chinese.
这是我大学学习的一部分。Zhèshì wǒ dàxué xuéxí de yībùfen. Đây là một phần của chương trình đại học của tôi./It’s part of my university studies.
我住在中国。Wǒ zhù zài Zhōngguó. Tôi sống ở Trung Quốc/ I live in China.
我爱学习语言。Wǒ ài xuéxí yǔyán. Tôi thích học ngôn ngữ/I love learning languages.
Question Words
为什么 wèishénme? vì sao, tại sao?/ why?
什么 shénme cái gì/ what?
什么时候 shénme shíhòu Khi nào?/ when?
哪儿 nǎr? chỗ nào; đâu/where?
谁 shéi ai/ who?
怎么 zěnme thế nào; sao; làm sao/ how?
多少 duōshǎo? bao nhiêu; mấy/how much?
哪 nǎ nào, cái gì?/ which?
Sentence Patterns for Beginners
[A](pronoun) 叫 [B](proper noun). [A] jiào [B].[A]là [B]./ [A]’s name is [B].
我叫王玲。Wǒ jiào Wáng Líng. Tên tôi là Wang Ling./ My name is WangLing.
[A](pronoun) 喜欢 [A](noun) 吗?[A] xǐhuān [A] ma? [A] (đại từ) có thích [A] (danh từ) không?/ Do [A] like/likes [A]?
你喜欢中国菜吗?Nǐ xǐhuān Zhōngguó cài ma? Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?/ Do you like Chinese food?
[A](pronoun) 是 [B](noun).[A] shì [B].[A] (đại từ) là [B] (danh từ)./ [A] is/are a/an [B].
他是学生。 tā shì xuésheng. Anh ấy là một sinh viên. He is a student.
我 [A](adjective) 了。Wǒ [A]le.I feel [A].
我饿了。Wǒ è le.Tôi đói./ I’m hungry.
Learning the Grammar
名词 míngcí danh từ/ noun
动词 dòngcí động từ/ verb
形容词 xíngróngcí tính từ/ adjective
助词 zhùcí trợ từ/ particle
副词 fùcí phó từ; trạng từ/ adverb
连词 liáncí liên từ; từ nối/conjunction
感叹词 gǎntàn cí thán từ; từ cảm thán/ interjection
介词 jiècí giới từ/preposition
习语 xí yǔ thành ngữ/ idiom
主语 zhǔyǔ chủ ngữ/ subject
宾语 bīnyǔ tân ngữ/object
pronoun đại từ
proper noun danh từ riêng
Mục đích bạn học tiếng Trung là gì? các bạn đã trả lời được rồi chứ ạ, chủ đề này khá dễ các bạn nhỉ. Các bạn nhớ lưu về chia sẻ với bạn bè của mình để cùng học nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt để sớm nắm được những kiến thức này.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét