Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về sân bay

 Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về sân bay trong bài học này nhé. Dưới đây, là kiến thức mình gửi đến các bạn để luyện tập, hãy cùng xem và lưu về chăm chỉ rèn luyện về chủ đề này nào. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức này trong thời gian ngắn ạ.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về khách sạn.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về sân bay

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về sân bay qua hình ảnh, các bạn hãy điểm qua kiến thức dưới đây và xem hình ảnh nhé:


"~在哪里? ~ zài nálǐ?~ Ở đâu?/ Where’s the ~?

你能帮我找我的~吗?Nǐ néng bāng wǒ zhǎo wǒ de ~ ma? Bạn có thể giúp tôi tìm ~  của tôi không ?/ Can you help me find the/my ~?"

行李领取   xíngli língqǔ     nhận hành lý/ baggage claim

候机厅   hòu jī tīng    sảnh chờ/ waiting area

金属探测器    jīnshǔ tàncèqì     máy dò kim loại/ metal detector

手提箱   shǒutíxiāng     va-li xách tay/ suitcase


Các bạn có biết trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội chưa ạ, trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Trung từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. Vậy thì, ngay sau đây các bạn hãy click vào đường dẫn sau để tham khảo các khóa học tiếng Trung chi tiết tại đường dẫn sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


登机口服务台   dēng jī kǒu fúwù tái    quầy dịch vụ ngoài cửa/ gate desk

登机口     dēng jī kǒu   cửa/ gate

售货亭    shòuhuòtíng    kiosk

自助值机     zìzhù zhí jī    tự checkin/ self check-in

值机柜台    zhí jī guìtái     quầy làm thủ tục/ check-in counter

出发航班信息牌   chūfā hángbān xìnxī pái     Bảng thông tin chuyến bay khởi hành/ departures board

电梯    diàntī    thang cuốn/escalator

到达航班信息牌   dàodá hángbān xìnxī pái   Bảng thông tin chuyến bay đến/ arrivals board

出发    chūfā     xuất phát/ departure

到达   dàodá    đến; tới/  arrival

国际航线   guójì hángxiàn  Đường bay quốc tế  /  international flight

国内航线   guónèi hángxiàn   đường bay nội địa/ domestic flight

海关  hǎiguān   hải quan/ customs

登机口     dēng jī kǒu   gate

护照  hùzhào  hộ chiếu/ passport

签证    qiānzhèng    visa

行李   xíng·li    hành lý/ luggage


Q.请出示你的护照。Qǐng chūshì nǐ de hùzhào.   Vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn/ Your passport, please.

A.这是我的护照。 Zhè shì wǒ de hùzhào. Đây là hộ chiếu của tôi./  Here’s my passport.

Q.你要呆多长时间?Nǐ yào dāi duō cháng shíjiān? Bạn sẽ ở lại bao lâu?/ How long will you be staying?

A.大约两个星期。Dàyuē liǎng gè xīngqī. Khoảng hai tuần./ About two weeks.

Q.你此行的目的是什么?Nǐ cǐ xíng de mùdì shì shénme? Mục đích chuyến đi của bạn là gì?/ What’s the purpose of this trip?

"A.观光。 Guānguāng. Tham quan./ Sightseeing.

A.商务。Shāngwù.Kinh doanh./Business."

Q.里面是什么?Lǐmiàn shì shénme? Có gì bên trong?/ What’s inside?

A.只是我的个人用品。 Zhǐshì wǒ de gèrén yòngpǐn. Chỉ là vật dụng cá nhân của tôi.Only my personal belongings.

A.这些是朋友送给我的礼物。Zhèxiē shì péngyǒu sòng gěi wǒ de lǐwù. Đây là những món quà từ bạn bè./ These are presents from my friend.

钥匙圈   yàoshi quān    móc khóa/keychain

马克杯 mǎkè bēi  cốc/ mug

T恤衫   T xù shān  áo phông, áo thun/ T-shirt

酒    jiǔ    rượu/ alcohol

冰箱贴    bīngxiāng tiē  Nam châm tủ lạnh/ magnet

明信片    míngxìnpiàn  bưu thiếp/postcard


Kiến thức ngày hôm nay - Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về sân bay ở bài học này các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng rồi. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ luyện tập để đạt được những kiến thức phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống các bạn nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ