Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về mua quần áo

 Nhắc đến mua quần áo thì không còn xa lạ với chúng ta nữa các bạn nhỉ, bài học hôm nay các bạn cùng mình trau dồi Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về mua quần áo nè.

Dưới đây, là một số những hình ảnh về chủ đề này, các bạn cùng mình luyện tập nhé, hãy xem kiến thức này có dễ không nào.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung về từ vựng và mẫu câu chủ đề địa lý.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về mua quần áo

Cùng học tiếng Trung chủ đề mua quần áo qua hình ảnh:

欢迎光临。 Huānyíng guānglín. chào mừng.hoan nghênh/ Welcome.

我想要(一件/一些)〜。 Wǒ xiǎng yào (yī jiàn/yīxiē)~. Tôi muốn (một mảnh / một số) ~. I’m looking for (a/some) ~.

毛衣 máoyī     áo len đan/sweater

衬衫    chènshān     áo sơ-mi/ shirt

T恤    T xù    Áo thun/ T-shirt

裤子   kùzi     quần/pants

短裤    duǎnkù    quần soóc/ shorts

内衣    nèiyī   áo trong, áo lót/ underwear

夹克    jiákè    Áo khoác/jacket

西服    xīfú   âu phục; áo quần tây; đồ vest/ suit

裙子    qúnzi     váy/ skirt   

连衣裙    liányīqún     váy liền áo/ dress

女士衬衫     nǚshì chènshān     Áo sơ mi nữ/ blouse

帽子    màozi    mũ; nón/ hat


Các bạn đã tìm được trung tâm để học tiếng Trung chưa ạ, bài học này mình nói nhỏ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội nè. Trung tâm đào tạo các khóa học từ cơ bản học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.

Các bạn có hứng thú với khóa học nào hãy click chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


Questions to Use in a Clothing Store

我可以试穿吗?  Wǒ kěyǐ shì chuān ma?  Tôi có thể thử nó không?/ Can I try it on?

有大一点的尺寸吗? Yǒu dà yīdiǎn de chǐcùn ma?  Có kích thước lớn hơn không?/ Do you have it in a bigger size?

可以用信用卡吗?Kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không?/Do you accept credit card?

试衣间在哪里?Shì yī jiān zài nǎlǐ? Phòng thử đồ ở đâu?/Where is the fitting room?

有其他颜色的吗? Yǒu qítā yánsè de ma?  Bạn có nó màu khác không?/ Do you have it in another color?

我可以换货吗? Wǒ kěyǐ huàn huò ma?   Tôi có thể đổi hàng không?/ Can I exchange it?

Must-Know Verbs for Shopping

购物    gòuwù   mua sắm/ go shopping

买    mǎi    mua/ buy

卖  mài   bán/ sell

有   yǒu   có/ have

找   zhǎo   tìm; kiếm/ look for

匹配   pǐ pèi    phối hợp/ match

退   tuì   trả; trả lại/ return

喜欢    xǐhuān    thích/like

Choosing the Perfect Color

白色    báisè    màu trắng/ white

黄色    huángsè   màu vàng/ yellow

绿色    lǜsè    màu xanh lá/green

红色    hóngsè     màu đỏ/  red

灰色     huīsè    màu xám/ gray

藏青色    zàng qīng sè     xanh đen; xanh thẫm/ navy

蓝色     lán sè     xanh biển/ blue

黑色    hēisè   màu đen/ black

Describing Clothes

紧     jǐn     chật/ tight

松    sōng   rộng/loose

短   duǎn   ngắn/ short

长    cháng     dài/long

大    dà    to; lớn; rộng/ big

小   xiǎo    nhỏ; bé/ small


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua quần áo


Tiếng Trung từ vựng và mẫu câu về mua quần áo ở trên đây các bạn đã nắm hết được rồi nhỉ, những kiến thức này trước đây đã học rồi phải không. Nhưng các bạn cũng đừng quên lưu kiến thức về luyện tập và chia sẻ với những người bạn của mình nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa