Ngữ pháp 在 trong tiếng Trung

 Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học kiến thức mới nhé, ngữ pháp 在 trong tiếng Trung, các bạn đã từng học chủ đề này chưa.  Hãy kéo xuống xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây và lưu về học nào. Chăm chỉ luyện tập để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

  

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về địa điểm.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Ngữ pháp 在 trong tiếng Trung

Học tiếng Trung chủ đề về ngữ pháp:


S + 在/正在/ 正  + V (呢) = diễn tả hành động đang diễn ra/ expressing actions in progress

他在看书呢。Tā zài kànshū ne. Anh ấy đang đọc/ He is reading a book.

我正在遛狗呢。Wǒ zhèngzài liú gǒu ne. Tôi đang dắt chó đi dạo./I am walking the dog.


Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, tốt và chất lượng ở Hà Nội các bạn đã tìm thấy để đến đăng ký học chưa ạ. Mình chia sẻ với các bạn trung tâm học tiếng Trung sau, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng. Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.


他在骑自行车。Tā zài qí zìxíngchē. Anh ấy đang đi xe đạp./ He is riding a bicycle.

他们正在跑步呢。Tāmen zhèngzài pǎobù ne. Họ đang chạy./ They are running.

他们在打球。 Tāmen zài dǎqiú. Họ đang chơi bóng./ They are playing with a ball.

Hình ảnh: Minh họa ngữ pháp tiếng Trung 在


Ngữ pháp 在 trong tiếng Trung trong bài học này các bạn đã nắm được chưa, hãy nhớ lưu về luyện tập và nắm vững, áp dụng vào trong giao tiếp nhé các bạn. Chăm chỉ cố gắng để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nào, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ