Từ vựng ngày lễ quốc gia trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức tiếng Trung rồi, những chủ đề hàng ngày mình

chia sẻ, các bạn đã học hết và sử dụng trong giao tiếp thực tế rồi chứ. Bài học này, hãy cùng mình học từ

vựng ngày lễ quốc gia trong tiếng Trung nhé. Chủ đề này cũng khá đơn giản thôi, mong rằng các bạn sớm

trau dồi được.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Từ vựng ngày lễ quốc gia trong tiếng Trung

Học tiếng Trung chủ đề ngày lễ quốc gia qua hình ảnh:

我打算[ ]。 Wǒ dǎsuàn [ ]. Tôi đang lên kế hoạch để[ ]./ I’m planning to [ ].

我打算去海边。 Wǒ dǎsuàn qù hǎibiān. Tôi định đi biển./ I'm planning to go to the beach.


旅行  lǚxíng    du lịch/ travel

待在家   dāi zàijiā     Ở nhà/ stay home

去看电影    qù kàn diànyǐng     Đi xem phim/ go to the movies

去露营    qù lùyíng     Đi cắm trại/ go camping


Các bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội chưa ạ? nếu chưa thì hãy click

chuột vào đường dẫn sau để xem, tham khảo các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo: tiếng Trung sơ cấp,

tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung,

luyện thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. Các bạn tham khảo link và đăng

ký khóa học phù hợp với mục tiêu, mục đích sau này nhé.


清明节      Qīngmíng jié      tiết thanh minh/  Tomb Sweeping Day

端午节     Duānwǔ jié      tết Đoan Ngọ/ Dragon Boat Festival

七夕      Qīxī        đêm thất tịch/ Double Seventh Festival

国庆节     Guóqìng jié      ngày Quốc khánh/ National Day

中元节     Zhōngyuán jié    tết Trung nguyên/Ghost festival

中秋节 Zhōngqiū jié            Tết Trung thu/ Mid-Autumn Festival


教堂       jiàotáng     nhà thờ/church

旅游指南   lǚyóu zhǐnán     Hướng dẫn du lịch/guidebook

清真寺    qīngzhēnsì      nhà thờ Hồi giáo/ mosque

宫殿     gōngdiàn     cung điện/ palace

寺院    sìyuàn        chùa chiền/ temple

票      piào        vé; phiếu/ticket

旅游      lǚyóu       du ngoạn/ tour

旅游巴士   lǚyóu bāshì      xe buýt du lịch/tour bus

导游       dǎoyóu       Hướng dẫn viên du lịch/ tour guide

游客     yóukè          du khách/ tourist


选择一个目的地 xuǎnzé yīgè mùdì dì  chọn điểm đến/ to choose a destination

买一本旅行指南 mǎi yīběn lǚxíng zhǐnán mua sách hướng dẫn/ to buy a guidebook

存钱 cún qián    tiết kiệm tiền/ to save money

订机票 dìng jīpiào Đặt vé máy bay/ to book a flight

预订住宿    yùdìng zhùsù     Đặt chỗ ở/ to book accommodations

申请休假时间     shēnqǐng xiūjià shíjiān   Xin thời gian nghỉ/to request vacation time

办护照        bàn hùzhào      Xin hộ chiếu/ to apply for a passport

打包    dǎbāo       đóng gói/to pack

购买旅行保险        gòumǎi lǚxíng bǎoxiǎn        Mua bảo hiểm du lịch/to buy travel insurance

办签证      bàn qiānzhèng       Xin visa/ to get a visa




Các bạn đã học thêm được một chủ đề nữa rồi - Từ vựng ngày lễ quốc gia trong tiếng Trung, kiến thức trong

bài học hôm nay cũng khá thú vị phải không các bạn. Hãy nhớ luôn chăm chỉ học tập tốt để chinh phục được

Trung ngữ trong thời gian ngắn nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ