Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nấu ăn
Các bạn ơi, các bạn còn nhớ đã trau dồi được bao nhiêu chủ đề tiếng Trung không ạ, bài học này mình gửi đến các bạn từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nấu ăn nè.
Các bạn đã từng học chủ đề này trước đây chưa ạ, hãy kéo xuống và xem kiến thức mới mẻ mình chia sẻ với các bạn dưới đây nhé. Chăm chỉ như những con ong làm việc để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nào.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề về sở thích hàng ngày.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nấu ăn
Học tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về nấu ăn:
你的厨房里有什么? Nǐ de chúfáng li yǒu shén me? Có gì trong nhà bếp của bạn?/ What is in your kitchen?
有~。Yǒu ~. Có ~./There is a ~.
搅拌机 jiǎobànjī máy xay sinh tố/ blender
碗 wǎn bát; chén/ bowl
咖啡机 kāfēi jī Máy pha cà phê/coffeemaker
水槽 shuǐcáo Bồn nước/ sink
案板 ànbǎn thớt/ cutting board
定时器 dìngshí qì hẹn giờ/ timer
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội chưa, hôm nay mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, click vào đường dẫn sau để tham khảo các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Trung tâm đào tạo các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung.
电动搅拌机 diàndòng jiǎobànjī Máy trộn điện/ electric mixer
罐子 guànzi vò; hũ/ pot
微波炉 wēibōlú Lò vi sóng/ microwave oven
灶台 zào tái Bếp nấu ăn/ stove
烤面包机 kǎo miànbāo jī máy nướng bánh mỳ/ toaster
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh/ refrigerator
请加入~。 Qǐng jiārù ~. Vui lòng thêm ~./ Please add ~ .
这个菜谱我需要~。 Zhège càipǔ wǒ xūyào ~. Tôi cần~ cho công thức này./ I need ~ for this recipe.
一小撮盐 yī xiǎo cuō yán Một nhúm muối/ a pinch of salt
适量黑胡椒 shìliàng hēi hújiāo lượng tiêu đen/ black pepper to taste
1杯面粉 yī bēi miànfěn 1 chén bột mì/1 cup of flour
两个蛋 liǎng gè dàn Hai quả trứng/ 2 eggs
200毫升牛奶 200 ml sữa/ liǎng bǎi háoshēng niúnǎi 200 ml of milk
300克糖 sān bǎi kè táng 300 g đường/ 300 g of sugar
3餐勺油 sān cān sháo yóu 3 muỗng canh dầu/ 3 tablespoons of oil
1茶勺黄油 yī chá sháo huángyóu 1 thìa cà phê bơ/1 teaspoon of butter
Must-Know Verbs for the Kitchen
搅拌 jiǎobàn quấy; trộn/ stir
切片 qiēpiàn thái mỏng/ slice
烧烤 shāokǎo nướng/ grill
加 jiā thêm/ add
切 qiē bổ; cắt/ chop
去皮 qù pí Lột vỏ, gọt vỏ/ peel
打散 dǎ sàn đánh trứng/ beat
混合 hùnhé hỗn hợp; trộn/ mix
Reading Recipe Directions
洋葱切碎。 Yángcōng qiē suì. Hành tây băm nhuyễn./Thinly slice the onions.
预热烤箱。 Yù rè kǎoxiāng. Làm nóng lò vi sóng./ Preheat the oven.
把混合物加到奶油中。 Bǎ hùnhéwù jiā dào nǎiyóu zhōng. Thêm hỗn hợp vào kem/ Add the mixture to the cream.
小火煮大约30分钟。Xiǎo huǒ zhǔ dàyuē sānshí fēnzhōng. Đun nhỏ lửa trong khoảng 30 phút./ Let it simmer for 30 minutes.
Mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nấu ăn ở trên đây rồi. Kiến thức này các bạn chắc hẳn sẽ sử dụng nhiều hàng ngày nhỉ, khá giống với thực tế phải không các bạn. Hãy luôn nhớ rằng chăm chỉ luyện tập mỗi ngày để đạt được những kiến thức hữu ích nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét