Tiếng Trung chủ đề từ vựng về con số
Các bạn còn nhớ chủ đề trước học về kiến thức gì không ạ, bài học hôm nay chúng ta cùng luyện tập về một chủ đề cơ bản nhất khi học tiếng Trung. Các bạn có đoán được là chủ đề gì không ạ, nào cùng nhau học Tiếng Trung chủ đề từ vựng về con số nhé các bạn.
Các bạn nhớ được bao nhiêu con số trong tiếng Trung rồi ạ, xem hình ảnh dưới đây để ôn lại nè.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về siêu thị.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về con số
Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về số qua hình ảnh:
你最喜欢的数字是多少?Nǐ zuì xǐhuān de shùzì shì duōshǎo?Số yêu thích của bạn là gì?
我最喜欢的数字是七。Wǒ zuì xǐhuān de shùzì shì qī. Con số yêu thích của tôi là bảy.
我最喜欢的数字是 + [ ]。Wǒ zuì xǐhuān de shùzì shì + [ ]. Số yêu thích của tôi là + []./ My favorite number is + [ ].
Example : 我最喜欢的数字是七。 Wǒ zuì xǐhuān de shùzì shì qī.My favorite number is seven.
Trình độ tiếng Trung của các bạn đang ở mức nào rồi, các bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch không, hãy click chuột vào đường dẫn sau đây các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung phiên dịch, tiếng Trung biên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, các bạn hãy xem chi tiết các khóa học ở đường dẫn trên nhé.
1 一 yī one
2 二 èr two
3 三 sān three
4 四 sì four
5 五 wǔ five
6 六 liù six
7 七 qī seven
8 八 bā eight
9 九 jiǔ nine
10 十 shí ten
一百 yìbǎi Một trăm 100 / one hundred
一千 yìqiān Một nghìn 1,000/ one thousand
一万 yíwàn 10 nghìn/ vạn 10,000/ ten thousand
十万 shíwàn Một trăm nghìn/ 100,000/ one hundred thousand
百万 yìbǎiwàn Triệu/ 1,000,000 / one million
十亿 shíyì Một tỷ 1,000,000,000/ one billion
一兆 yízhào Một nghìn tỷ 1,000,000,000,000/ one trillion
加 jiā phép cộng/plus
减 jiǎn giảm; trừ/ minus
等于 děngyú bằng/ equals
乘 chéng phép nhân/ multiply
除 chú phép chia/ divide
半 bàn một nửa; rưỡi/ half
点 diǎn chấm, điểm/ point
百分之 bǎi fēn zhī phần trăm/ percent
要多长时间? Yào duō cháng shíjiān ? Sẽ mất bao lâu?/ How long will it take?
10分钟。 Shí fēnzhōng. 10 phút/ It will take 10 minutes.
你多大了? Nǐ duō dà le ? Bạn bao nhiêu tuổi?/ How old are you?
我32岁。 Wǒ sānshí'èr suì. Tôi 32 tuổi./ I'm 32 years old.
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về số
Như mình đã nói ở trên, chủ đề này khá cơ bản và đơn giản các bạn nhỉ - Tiếng Trung chủ đề từ vựng về con số. Hãy luôn cố gắng học từ những kiến thức cơ bản nhất để học những kiến thức cao siêu hơn nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét