Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rạp chiếu phim
Gửi đến các bạn bài học dưới đây Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rạp chiếu phim qua một số hình ảnh minh họa nè. Các bạn đã từng học chủ đề này trước đây chưa, hãy xem những kiến thức trong bài học này các bạn đã nắm được những từ nào rồi nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về hồ.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rạp chiếu phim
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về rạp chiếu phim qua hình ảnh minh họa:
糖果 tángguǒ kẹo/ candy
电影院 diànyǐngyuàn rạp chiếu phim/ cinema
摊位 tānwèi quầy hàng/ concessions
汉堡包 hànbǎobāo hamburger
热狗 règǒu bánh mì kẹp xúc xích/ hot dog
冰激凌 bīngjīlíng kem ly; kem cốc/ ice cream
电影票 diànyǐngpiào vé xem phim/ movie ticket
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội, uy tín, chất lượng và tốt chưa. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung chắc chắn các bạn hài lòng. Với các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký học tại trung tâm này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
爆米花儿 bàomǐhuār bắp rang bơ/ popcorn
海报 hǎibào áp-phích/ poster
投影仪 tóuyǐngyí máy chiếu/ projector
屏幕 píngmù màn phản quang/ screen
座位 zuò wèi chỗ ngồi/ seats
表演时间 biǎoyǎn shíjiān thời gian chiếu/ showtimes
苏打水 sūdǎshuǐ soda
扬声器 yángshēngqì loa phát thanh/ speaker
卖票点 màipiàodiǎn điểm bán/ ticket booth
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rạp chiếu phim
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rạp chiếu phim trong bài học hôm nay khá bổ ích phải không các bạn. Các bạn nhớ hãy lưu từ vựng về luyện tập nhiều hơn và chia sẻ với những người bạn của mình để cùng học nữa nè, chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét