Tiếng Trung chủ đề từ vựng về căn hộ

 Gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng về căn hộ nè, các bạn đã từng học về kiến thức này chưa ạ. Dưới đây là một số các từ vựng về chủ đề này, các bạn cùng kéo xuống xem hình ảnh dưới đây và lưu về học nào. Chăm chỉ luyện tập thật tốt các bạn nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về bếp.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về căn hộ

Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về căn hộ:


空调   kōngtiáo    điều hòa không khí

公寓  gōngyù   căn hộ

阳台  yángtái    ban công

地下室    dìxiàshì    tầng hầm

浴缸  yùgāng  bồn tắm

浴室 yùshì  buồng tắm

铃  líng    chuông


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội chưa, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung với các trình độ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên nước ngoài, luyện ôn tiếng Trung HSK, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và sẽ học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển các bạn ạ.

Hãy click vào đường dẫn sau để xem các khóa học tiếng Trung này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


百叶窗     bǎiyèchuāng    mành che

烟囱    yāncōng   ống khói

清洗剂   qīngxǐjì       chất tẩy rửa

冷却器     lěngquèqì   máy làm mát

柜台   guìtái    quầy hàng

裂纹    lièwén      vết nứt

坐垫     zuòdiàn             đệm

门     mén  cửa đi 

门环        ménhuán    bộ gõ cửa

垃圾箱    lājīxiāng      thùng rác

电梯    diàntī     thang máy

入口    rùkǒu   lối vào

围栏    wéilán    hàng rào

火灾报警   huǒzāi bàojǐng     tín hiệu báo cháy

壁炉      bìlú    lò sưởi 

花盆    huāpén   lọ hoa, chậu hoa

车库     chēkù   ga-ra, nhà xe

花园    huāyuán    vườn

暖气     nuǎnqì     sưởi ấm

房子   fáng·zi    nhà

门牌号码     Ménpái hàomǎ    số nhà

烫衣板     Tàng yī bǎn     bàn để ủi 

厨房     chúfáng    nhà bếp

房东      fángdōng    chủ nhà

照明开关     Zhàomíng kāiguān    công tắc đèn

客厅       kètīng     phòng khách

邮箱     yóuxiāng      hộp thư

大理石      dàlǐshí     đá cẩm thạch

插座      chāzuò    ổ cắm điện

游泳池      yóuyǒngchí     bể bơi 

走廊     zǒuláng     hàng lang; hàng hiên,  hiên có mái che

散热器      sànrèqì      bộ tản nhiệt, lò sưởi (bộ tản nhiệt nước nóng)

搬迁   bānqiān      di dời

出租 chūzū    cho thuê

厕所    cèsuǒ     nhà vệ sinh

瓦  wǎ    ngói lợp

淋浴     línyù     tắm vòi sen, vòi hoa sen

楼梯     lóutī     cầu thang

炉子     lú·zi       bếp lò

书房      shūfáng      phòng sách, phòng học/làm việc

水龙头    shuǐlóngtóu      vòi nước

瓷砖     cízhuān    gạch men sứ, gạch lát


吸尘器     xīchénqì    máy hút bụi 

墙上    Qiáng shàng    bức tường 

壁纸       Bìzhǐ    giấy dán tường

窗口     Chuāngkǒu        cửa sổ 

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về căn hộ

Tiếng Trung chủ đề từ vựng về căn hộ mình đã chia sẻ với các bạn trong bài học này, các bạn đã học được những kiến thức nào rồi. Hãy lưu kiến thức về học và chia sẻ với bạn bè của mình để cùng trau dồi về kiến thức này các bạn nhé. Chúc các bạn sớm thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này. 

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa