Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng mỹ thuật
Bài học dưới đây mình gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng phòng mỹ thuật qua một số hình ảnh dưới đây. Không biết trước đây các bạn đã học chủ đề này chưa. Hãy cùng mình xem kiến thức dưới đây và lưu về luyện tập nhiều nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng khám.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng mỹ thuật
Học tiếng Hàn qua hình ảnh - từ vựng tiếng Hàn chủ đề phòng mỹ thuật:
美工笔 měigōng bǐ bút mỹ thuật/ calligraphy pen
炭笔 tànbǐ bút chì/ charcoal pencil
黏土 niántǔ đất sét/ clay
画架 huàjià giá vẽ/ easel
墨汁 mòzhī mực nước; mực chai/ India ink
Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt nhất ở Hà Nội đào tạo các trình độ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện ôn thi HSK 4 tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.
Các bạn ở trình độ tiếng Trung nào rồi, hãy click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học trên đây và đăng ký một khóa học tiếng Trung phù hợp với trình độ và mục tiêu của bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
毛笔 máobǐ bút lông/ inkbrush
窑 yáo lò nung/ kiln
油漆罐 yóuqī guàn sơn lọ, paint can
油漆刷 yóuqī shuā Cọ sơn/ paintbrush
调色板 tiáosèbǎn Bảng màu/ palette
彩色粉笔 cǎisè fěnbǐ phấn màu/ pastel
速写本 sùxiě běn Sách phác thảo/ sketch book
水彩 shuǐcǎi màu nước/ watercolor
人形木模 rénxíng mùmó mô hình người gỗ/ wooden model
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về phòng mỹ thuật
Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng mỹ thuật trên đây rồi. Hãy luôn chăm chỉ học để trau dồi được nhiều kiến thức nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét