Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng trẻ em

 Bài học này các bạn cùng mình học kiến thức tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng trẻ em nhé. Chủ đề này khá dễ học, các bạn cùng kéo xuống xem kiến thức ở dưới đã từng nắm được từ nào rồi nè. Hãy luôn chăm chỉ để có kiến thức vững chắc nhé các bạn.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rạp chiếu phim.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng trẻ em

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về phòng trẻ em qua hình ảnh:


球  qiú       quả bóng/ ball

双层床   shuāngcéng chuáng      Giường ngủ/ bunk beds

蜡笔   làbǐ         bút sáp màu/ crayon

婴儿床  yīngérchuáng         Giường em bé/ crib

书桌   shūzhuō           bàn học/ desk

橡皮   xiàngpí        cái tẩy/ eraser


Các bạn thích tiếng Trung, các bạn đam mê tiếng Trung và muốn chinh phục ngôn ngữ này. 

Bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, đào tạo các trình độ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSk tiếng Trung và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 

Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


硬木地板  yìngmùdìbǎn            Sàn gỗ cứng/ hardwood floor

自动铅笔   zìdòng qiānbǐ             bút máy/ mechanical pencil

婴儿床吊饰   yīng'ér chuáng diào shì    Mặt dây chuyền cho bé/ mobile

飞机模型   fēijī móxíng            Mô hình máy bay/ model airplane

笔记本   bǐjìběn        sổ tay/notebook

纸   zhǐ          giấy/ paper

铅笔   qiānbǐ        bút chì/ pencil

婴儿游戏护栏   yīng'ér yóuxì hùlán        Bàn chơi trẻ em/ playpen

收音机   shōuyīnjī           máy thu thanh, radio

小地毯    xiǎodìtǎn       Thảm nhỏ/ rug

尺子  chǐzi            cái thước/ ruler

玩具箱   wánjù xiāng          Hộp đồ chơi/ toy chest

墙纸   qiángzhǐ          giấy ăn tường/ wallpaper

 废纸篓   fèizhǐlǒu        thùng rác/ wastepaper basket

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng trẻ em

Mình đã chia sẻ với các bạn thêm một chủ đề nữa rồi - Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng trẻ em. Kiến thức hôm nay không làm khó được các bạn phải không ạ. Hãy luôn cố gắng học và chăm chỉ luyện tập để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trong công cuộc chinh phục Hán ngữ.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ