Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rau củ quả
Bài học hôm nay mình gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng về rau củ quả, chủ đề này trước đây mình cũng đã chia sẻ với các bạn. Hôm nay cùng điểm lại kiến thức cũ và học thêm một số từ vựng tiếng Trung mới về chủ đề này các bạn nhé.
Chăm chỉ luyện tập tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nè.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng mỹ thuật.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rau củ quả
Học tiếng Trung từ vựng về rau củ quả qua hình ảnh:
苹果 píngguǒ quả táo/ apple
杏儿 xìngr apricot
香蕉 xiāngjiāo quả chuối/ banana
豆芽 dòuyá giá; cây giá/ bean sprout
柿子椒 shìzijiāo ớt chuông/ bell pepper
蓝莓 lánméi việt quất/ blueberry
Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội đào tạo các trình độ từ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung. Các bạn đang ở trình độ nào rồi ạ.
Sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ nói ở trên, nếu các bạn đang tìm kiếm thì hãy click ngay vào đường dẫn này để xem chi tiết các khóa học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
西兰花 xīlánhuā súp lơ xanh/ broccoli
胡萝卜 húluóbo cà rốt/ carrot
花椰菜 huāyēcài súp lơ/ cauliflower
芹菜 qíncài cần tây/ celery
樱桃 yīngtáo anh đào/ cherry
玉米 yùmǐ ngô/ corn
小红莓 xiǎohóngméi nam việt quất/ cranberry
黄瓜 huángguā dưa chuột/ cucumber
茄子 qiézi quả cà/ eggplant
大蒜 dàsuàn tỏi/ garlic
姜 jiāng gừng/ ginger
葡萄 pútao quả nho/ grape
葡萄柚 pútaoyòu Bưởi/ grapefruit
柠檬 níngméng quả chanh/ lemon
生菜 shēngcài rau xà lách/ lettuce
莱姆 láimǔ chanh xanh/ lime
芒果 mángguǒ quả xoài/ mango
蘑菇 mógu nấm/ mushroom
洋葱 yángcōng củ hành tây/ onion
橙子 chéngzi quả cam/ orange
桃子 táozi quả đào/ peach
胡椒 hú jiāo tiêu/ pepper
菠萝 bōluó dứa; khóm/ pineapple
梅子 méizi quả mơ/ plum
土豆 tǔdòu khoai tây/ potato
木莓 mùméi dâu rừng, mâm xôi/ raspberry
大豆 dàdòu đậu nành/ soybean
菠菜 bōcài rau chân vịt/ spinach
红薯 hóngshǔ khoai lang/sweet potato
芜菁 wújīng củ cải/ turnip
西瓜 xīguā dưa hấu/ watermelon
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả
Chúng ta đã cùng nhau trau dồi lại kiến thức Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rau củ quả rồi đấy các bạn ạ. Chủ đề này dễ dàng học các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng học, luyện tập mọi lúc mọi nơi khi có thể để chinh phục được tốt ngôn ngữ này nhé các bạn. Chúc các bạn thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét