Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nông thôn
Các bạn thân mến, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn học kiến thức tiếng Trung chủ đề từ vựng về nông thôn nè, các bạn hãy xem từ vựng dưới đây đã từng học và nắm được từ nào chưa nhé. Kiến thức cũng khá dễ nhằn, vì vậy các bạn hãy lưu về luyện tập nhiều hơn để và chia sẻ với bạn bè của mình nữa ạ.
Chăm chỉ như những con ong làm việc để đạt được kết quả như đã đặt ra trước khi học nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nhà hàng.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nông thôn
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về nông thôn qua hình ảnh minh họa:
麦田 màitián ruộng lúa mạch/ barley field
公牛 gōngniú trâu đực/ bull
牛 niú bò/ cattle
玉米地 yùmǐ dì Cánh đồng ngô/ corn field
农场 nóngchǎng nông trường/ farm
围栏 wéilán Hàng rào/fence
山羊 shānyáng dê rừng/ goat
Trung tâm dạy tiếng Trung(Hán ngữ) ở Hà Nội rất nhiều, nhưng các bạn không biết nên học trung tâm nào uy tín và chất lượng. Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch: Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại và mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng sân golf/ golf course
草地 cǎodì đồng cỏ/ meadow
果园 guǒyuán vườn trái cây/ orchard
牧场 mùchǎng bãi cỏ/ pasteur
马铃薯地 mǎlíngshǔ dì Cánh đồng khoai tây/ potato field
环形路口 huánxíng lùkǒu vòng xuyến/ roundabout
羊 yáng dê; cừu/ sheep
大豆地 dàdòu dì Cánh đồng đậu tương/ soybean field
小溪 xiǎoxī rạch nhỏ/ stream
土地分划 tǔdì fēnhuà subdivision
葡萄园 pútáoyuán vườn nho/ vineyard
麦田 màitián Cánh đồng lúa mì/ wheat field
野花 yěhuā Hoa dại/ wildflowers
树林 shùlín rừng cây/ woods
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung Quốc về nông thôn
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nông thôn các bạn học ở trên đây không khó học phải không ạ, các bạn đã nắm được mấy phần kiến thức trên đây rồi. Chăm chỉ, nỗ lực, quyết tâm để chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét