Tiếng Trung chủ đề từ vựng về văn phòng

 Bài học trước mình chia sẻ với các bạn về những đồ dùng có trong phòng trẻ em rồi, các bạn chắc nắm được hết bài học rồi chứ. Bài học này chúng ta cùng học tiếng Trung chủ đề từ vựng về văn phòng nhé. Chủ đề này không khó nhằn, vì vậy các bạn sớm nắm được những kiến thức dưới đây nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về phòng trẻ em.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

Tiếng Trung chủ đề từ vựng về văn phòng

Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về văn phòng:


扶手椅    fúshǒu yǐ            ghế bành/ armchair

布告牌   bùgàopái             bảng thông báo/ bulletin board

日历   rìlì        lịch ngày/ calendar

地毯   dìtǎn         thảm/ carpet

咖啡杯   kāfēibēi         Cốc cà phê/ coffee mug

咖啡机  kāfēi jī          Máy pha cà phê/ coffeemaker

电脑   diànnǎo      máy vi tính/ computer


Bạn quan tâm, có nhu cầu và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc ở Việt Nam: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSk tiếng Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 


Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


复印机   fùyìnjī           máy photocopy/ copy machine

沙发   shāfā     ghế tràng kỷ/ couch

小隔间   xiǎo géjiān       ngăn, buồng làm việc/ căn phòng nhỏ/ cubicle

文件   wénjiàn         tài liệu, văn kiện/ document

传真机   chuánzhēnjī       máy fax/ fax machine

档案柜   dàngànguì        Tủ hồ sơ/ filing cabinet

收件匣   shōujiànxiá        inbox

会议桌  huìyìzhuō          bàn họp/meeting table

微波炉   wēibōlú        Lò vi sóng/microwave

办公椅   bàngōngyǐ          ghế văn phòng/ office chair

办公桌    bàngōngzhuō     bàn giấy; bàn viết/ office desk

曲别针   qǔbiézhēn      Cái kẹp giấy/ paperclip

发件匣   fājiànxiá          outbox

海报   hǎibào       áp-phích/ poster

私人办公室   sīrén bàngōngshì      Văn phòng riêng/ private office

接待处   jiēdài chù     nơi đón khách, bàn tiếp tân/ reception desk

冰箱   bīngxiāng        tủ lạnh/ refrigerator

订书机   dìngshūjī     máy đóng sách/ stapler

便利贴   biànlìtiē        giấy nhớ/ sticky note

胶带   jiāodài          băng nhựa/ tape

电话  diànhuà       điện thoại/ telephone

废纸篓  fèizhǐlǒu       sọt rác/ wastepaper basket

饮水机   yǐnshuǐj             máy lọc nước/ water cooler

白板   báibǎn    Bảng trắng/ whiteboard

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng

Bài học hôm nay tiếng Trung chủ đề từ vựng về văn phòng mình chia sẻ với các bạn trên đây thế nào. Chủ đề này hữu ích phải không ạ, các bạn nhớ lưu kiến thức về luyện tập thêm nhé. Chăm chỉ để đạt được kết quả tốt sau quá trình học ạ, hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa