Tiếng Trung chủ đề từ vựng về sở thú

 Các bạn có thường đến sở thú tham quan vào những ngày cuối tuần hãy dịp nghỉ lễ không ạ. Bài học dưới đây mình gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng về sở thú nè, hãy cùng xem kiến thức và lưu về học các bạn nhé.

Các bạn đã sẵn sàng học chưa, chúng ta cùng bắt đầu luyện tập thôi nào.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rừng.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về sở thú

Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về sở thú:


水族馆   shuǐzúguǎn     bể cá/  aquarium

鸟舍   niǎoshè       lồng chim/ aviary

熊   xióng        con gấu/ bear

小熊   xiǎoxióng         Gấu nhỏ/ bear cub

骆驼  luòtuo       lạc đà/  camel

小骆驼   xiǎo luòtuo      lạc đà con/ camel calf


Các bạn đang theo học hay đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội ạ. 

Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung với 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết; các bạn sẽ được học từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, học tiếng Trung cao cấp.

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với bản thân và mục tiêu sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


大象   dàxiàng        Con voi/ elephant

小象   xiǎoxiàng         voi con/ elephant calf

狐狸   húli         cáo/ fox

小狐狸   xiǎohúli        Con cáo nhỏ/ fox cub

礼品店   lǐpǐndiàn     Cửa hàng quà tặng/ gift shop

长颈鹿    chángjǐnglù          hươu cao cổ/ giraffe

小长颈鹿   xiǎo chángjǐnglù             Hươu cao cổ con/ giraffe calf

大猩猩   dàxīngxīng          vượn gô-ri-la/ gorilla

大猩猩幼崽  dàxīngxīng yòuzǎi         infant gorilla

小猴子   xiǎohóuzi         khỉ con/ infant monkey

袋鼠  dàishǔ           chuột túi/ kangaroo

小袋鼠   xiǎodàishǔ        chuột túi con/  kangaroo joey

考拉   kǎolā          gấu túi/ koala

小考拉   xiǎokǎolā           koala joey

狮子   shīzi          Sư tử/ lion

幼狮   yòushī         sư tử con/ lion cub

美洲驼   měizhōutuó            Lạc đà Nam Mỹ/ llama

小美洲驼   xiǎo měizhōutuó        Lạc đà Nam Mỹ con/ llama cria

猴子   hóuzi          con khỉ/ monkey

熊猫   xióngmāo        gấu trúc/ panda

熊猫幼崽   xióngmāo yòuzǎi       Gấu trúc con/panda cub

公共厕所   gōnggòng cèsuǒ          Nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom

爬虫动物馆   páchóng dòngwùguǎn         nhà bò sát/ reptile house

犀牛   xīniú           tê giác/ rhinoceros

小犀牛 xiǎo xīniú       tê giác con/  rhinoceros calf

检票口   jiǎnpiàokǒu       cửa soát vé/ ticket gate

老虎   lǎohǔ       hổ/ tiger

幼虎   yòuhǔ         hổ con/  tiger cub

斑马   bānmǎ           ngựa vằn/ zebra

斑马马驹   bānmǎ mǎjū        ngựa vằn con/ zebra foal


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về sở thú


Kiến thức bài học hôm nay tiếng Trung chủ đề từ vựng về sở thú, các bạn nắm được những gì rồi. Chủ đề này các bạn thấy có thú vị không ạ, luyện tập nhiều, mọi lúc mọi nơi khi có thể để sớm chinh phục được kiến thức trên đây, và trau dồi nhiều chủ đề khác nữa các bạn nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ