Tiếng Trung chủ đề từ vựng về thư viện

 Chào các bạn, bài học này chúng ta cùng học tiếng Trung chủ đề từ vựng về thư viện các bạn nhé. Kiến thức này khá hay và thú vị cho những bạn thường xuyên đến thư viện nè. Không biết trước đây các bạn đã từng học đến chủ đề này chưa, hãy kéo xuống xem có bao nhiêu từ đã từng sử dụng qua rồi các bạn nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về sở thú.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về thư viện

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về thư viện qua hình ảnh minh họa:


扶手椅   fúshǒu yǐ            ghế có tay dựa/ armchair

书   shū            sách/ book

书架   shūjià            giá sách/ bookshelf

名片盒   míngpiànhé           hộp đựng danh thiếp/ business card holder

地毯   dìtǎn            thảm/ carpet

光盘   guāngpán            CD

椅子  yǐzi           ghế tựa/ chair


Bạn muốn học Hán ngữ từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch tiếng Trung. Các bạn muốn học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển và học theo các khóa như tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, học tiếng Trung phiên dịch, tiếng Trung biên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung. 

Nhưng chưa tìm được trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, tốt và chất lượng để học, vậy thì ngay đây hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nói trên nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


流通台   liútōngtái              bàn lưu thông/ circulation desk

电脑    diànnǎo             máy tính/ computer

复印机   fùyìnjī            máy phô tô/ copy machine

沙发   shāfā        ghế tràng kỷ, ghế sofa/ couch

书桌  shūzhuō           bàn học/ desk

词典   cídiǎn          từ điển/  dictionary

DVD 光盘     DVD guāngpán          DVD

地球仪    dìqiúyí            quả địa cầu/ globe

查询台   cháxúntái         bàn thông tin/ information desk

dēng          đèn/ lamp

杂志   zázhì           tạp chí/ magazine

报纸   bàozhǐ            báo/ newspaper

报架    bàojià             Giá báo/ newspaper rack

笔记本     bǐjìběn        sổ tay/ notebook

个人学习桌   gèrén xuéxí zhuō        Bàn học cá nhân/ private study desk

还书处     huánshūchù          return slot

滚动椅       gǔndòng yǐ         ghế lăn/ rolling chair

支柱   zhīzhù           trụ chống/ stanchion

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về thư viện


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về thư viện các bạn học qua ở trong bài viết này, đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Kiến thức này các bạn đã lưu về học chưa, hãy nhớ share về luyện tập và chia sẻ với những người bạn của mình để cùng học nè. Luôn chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất nhé, chúc các bạn sẽ sớm chinh phục được Hán ngữ.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ