Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2019

HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 1)

Như các bạn đã biết ở những bài viết gần đây mình chia sẻ với các bạn về kiến thức cần nắm ở HSK 1, các bạn đã nắm được những kiến thức đó rồi phải không. Bài viết này mình gửi đến các bạn ở HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ nhé, hãy xem kiến thức đó là gì nào.  Đọc thêm: >>Phần 5 những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung . HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 1) Kiến thức phần 1 HSK 2 này các bạn sẽ học về từ vựng về người tiếp phần 1 của HSK 1, và các từ vựng về phương hướng, vị trí, phương tiện vận chuyển. Các bạn hãy cùng xem kiến thức lần lượt ở dưới đây nhé. Nhóm 1: từ vựng về người (tiếp HSK1) 哥哥 gēge  → Anh trai/ older brother 姐姐 jiějie → Chị gái/ older sister 弟弟 dìdi → Em trai/ younger brother 妹妹 mèimei →  Em gái/ younger sister  丈夫 zhàng fu → chồng/ husband  妻子 qīzi → vợ/ wife  孩子 háizi → con/ child  男人 nánrén → người đàn ông/ man  女人 nǚrén → người phụ nữ/ woman  服务员 f

Phần 5 những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung

Chào các bạn, hôm nay mình chia sẻ với các bạn phần cuối những kiến thức cần nắm trong HSK 1 phần 5. Kiến thức phần này gồm từ vựng về trạng từ, tính từ, các từ đo lường, một số từ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn cố gắng học tập tốt nhé, hãy chăm chỉ như con ong làm việc đi nào.  Đọc thêm: >>Những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung (P4) . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu . Phần 5 những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung Nhóm từ vựng tiếng Trung về trạng từ và tính từ: 不 bù → không/ no 很 hěn → rất/ quite/very 太 tài → quá/ too 都 dōu → tất cả, cả hai/ all/both 没 méi → không có/ no 大 dà → lớn/ big 小 xiǎo → nhỏ/ small 多 duō → nhiều/ many/much 少 shǎo → ít, thiếu/ few, little 冷 lěng → lạnh/ cold 热 rè → nóng/ hot 好 hǎo → tốt/ good 漂亮 piàoliang → đẹp/ beautiful 高兴 gāoxìng → chúc mừng/ happy Khóa học đào tạo tiếng Trung Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch, cá

Những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung (P4)

Các bạn học tiếng Trung thân mến, mình muốn gửi đến các bạn tiếp tục kiến thức hôm trước, những kiến thức cần nắm được trong HSK 1 tiếng Trung(P4), các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây nhé. Hãy chăm chỉ luyện tập để sớm đạt được những kiến thức hữu ích.  Đọc thêm:  >>Những kiến thức cần nắm được HSK 1 tiếng Trung (P3) . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung (P4) Kiến thức phần 4 gồm 2 nhóm: Nhóm 1 về động từ: 喜欢 xǐhuān → yêu, thích/ love/like  去 qù → đi/ go  写 xiě → viết/ write 看 kàn → nhìn, xem/ look/watch  坐 zuò → ngồi/ sit/take  听 tīng → nghe/ listen  说 shuō →  nói/ speak  学习 xuéxí → học/ study  看见 kànjiàn → xem/ see  爱 ài → yêu/love Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, từ giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo, các bạn hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Hàn tại:  https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot

Những kiến thức cần nắm được HSK 1 tiếng Trung (P3)

Kiến thức cần nắm được HSK 1 phần 2 ở bài viết trước các bạn đã nhớ được các từ vựng đó rồi phải không. Sau đây chúng ta cùng học những kiến thức tiếng Trung HSK 1 phần 3 dưới đây nhé. Các bạn đã sẵn sàng chưa nào, hãy cùng bắt đầu nhé. Đọc thêm: >>Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P2) . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Những kiến thức cần nắm được HSK 1 tiếng Trung (P3) Phần 3 này các bạn cũng sẽ được học 3 nhóm từ vựng: Nhóm 1 là con số từ 1 đến 10: 零 líng → số 0/ zero 一 yī  → một/ one 二 èr → hai/ two  三 sān → ba/ three 四 sì → bốn/ four  五 wǔ → năm/ five  六 liù → sáu/ six  七 qī → bảy/ seven  八 bā → tám/ eight 九 jiǔ → chín/ nine  十 shí → mười/ ten Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng trung, học HSK 1 - HSK 4, giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html . Nhóm 2 từ vựng về thời gian: 年 nián  → năm/ ye

Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P2)

Các bạn ơi, mình gửi đến các bạn những kiến thức cần nắm được HSK 1(P2), Phần 2 này mình chia sẻ với các bạn từ vựng về: phương hướng, cách cư xử, một số từ vựng về đồ dùng hàng ngày, ăn cơm...Các bạn hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt nhé.  Đọc thêm: >>Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P1) . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu . Kiến thức phần 2 này mình chia sẻ với các bạn 3 nhóm từ vựng, tại sao lại chia thành 3 nhóm, bởi vì giúp các bạn học dễ nhớ hơn, chăm chỉ nhé các bạn. Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P2) Nhóm 1 từ vựng về phương hướng bao gồm:  1. 上 shàng → trên/ up 2. 下 xià → dưới/ down 3. 前面 qiánmiàn → phía trước/ front 4. 后面 hòumiàn → phía sau/ behind 5. 里面 lǐmiàn → bên trong/ inside. Nhóm 2 bao gồm từ vựng về những từ vựng dưới đây: 1. 椅子 yǐzi → ghế/ chair 2. 电脑 diànnǎo → máy tính/ computer 3. 桌子 zhuōzi  → bàn  4. 电视 diànshì → tivi/ television 5. 书 shū → sách/ book 6. 衣服 yīfu → quần á