HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 1)
Như các bạn đã biết ở những bài viết gần đây mình chia sẻ với các bạn về kiến thức cần nắm ở HSK 1, các bạn đã nắm được những kiến thức đó rồi phải không. Bài viết này mình gửi đến các bạn ở HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ nhé, hãy xem kiến thức đó là gì nào. Đọc thêm: >>Phần 5 những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung . HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 1) Kiến thức phần 1 HSK 2 này các bạn sẽ học về từ vựng về người tiếp phần 1 của HSK 1, và các từ vựng về phương hướng, vị trí, phương tiện vận chuyển. Các bạn hãy cùng xem kiến thức lần lượt ở dưới đây nhé. Nhóm 1: từ vựng về người (tiếp HSK1) 哥哥 gēge → Anh trai/ older brother 姐姐 jiějie → Chị gái/ older sister 弟弟 dìdi → Em trai/ younger brother 妹妹 mèimei → Em gái/ younger sister 丈夫 zhàng fu → chồng/ husband 妻子 qīzi → vợ/ wife 孩子 háizi → con/ child 男人 nánrén → người đàn ông/ man 女人 nǚrén → người phụ nữ/ woman 服务员 f